合 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 合 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

合 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 合 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 合 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 合 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 合 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: he2, ge3;
Juytping quảng đông: gap3 hap6;
hợp, cáp, hiệp

(Động)
Đóng, nhắm, ngậm.
◎Như: hợp nhãn nhắm mắt, chợp mắt.
◇Chiến quốc sách : Bạng hợp nhi kiềm kì uế (Yên sách nhị ) Con trai khép miệng lại kẹp lấy mỏ (con cò).

(Động)
Tụ hội, góp.
◎Như: bi hoan li hợp buồn vui chia cách xum vầy, đồng tâm hợp lực cùng lòng hợp sức, hợp tư góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu góp ý kiến cùng mưu toan.

(Động)
Đúng cách, đúng phép.
◎Như: hợp pháp phải phép, hợp thức hợp cách.

(Động)
Kháp xem, tương ứng, đối chiếu.
§ Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán .

(Động)
Giao cấu.
◇Đạo Đức Kinh : Vị tri tẫn mẫu chi hợp (Chương 55) Chưa biết đực cái giao hợp.

(Động)
Giao chiến, giao phong.
◇Vương Sung : Kim Tống Sở tương công, lưỡng quân vị hợp , (Luận hành , Phúc hư ) Nay Tống và Sở đánh nhau, hai quân chưa giao chiến.

(Động)
Pha chế.
◇Liêu trai chí dị : Ngô gia Cát Cân nương tử, thủ hợp chậm thang, kì tốc ẩm , , (Cát Cân ) Cô Cát Cân nhà tôi tự tay phá chế chén thuốc độc này, hãy uống cạn mau đi.

(Động)
Tính ra, cộng lại.
◎Như: giá kiện y phục liên công đái liệu hợp đa thiểu tiền cái áo này cả công lẫn vải cộng lại là bao nhiêu tiền?

(Tính)
Cả, tất cả.
◎Như: hợp hương cả làng, hợp ấp cả ấp, hợp gia hoan cả nhà vui mừng.

(Phó)
Cùng, cùng nhau.
◎Như: hợp xướng cùng nhau hát.

(Danh)
Cõi.
§ Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp .

(Danh)
Lượng từ: dùng để đếm số lần giao tranh.
§ Cũng như chữ hồi .
◇Ngũ đại sử bình thoại : Đấu kinh tam hợp, bất kiến thâu doanh , (Lương sử , Quyển thượng) Đấu đã ba hồi, chưa thấy thắng bại.

(Danh)
Họ Hợp.Một âm là cáp.

(Danh)
Lẻ, mười lẻ là một thưng.
§ Ghi chú: Có khi đọc là hiệp.

Nghĩa chữ nôm của từ 合


hợp, như "hoà hợp, phối hợp; tập hợp" (vhn)
cáp, như "một cáp (một vốc); quà cáp" (btcn)
cóp, như "cóp bài; cóp nhặt; quay cóp; tích cóp" (btcn)
góp, như "góp nhặt" (btcn)
gộp, như "gộp lại" (btcn)
họp, như "họp chợ; xum họp" (btcn)
hạp, như "hạp (âm khác của Hợp)" (gdhn)

1. [不合] bất hợp 2. [不合作] bất hợp tác 3. [不合時宜] bất hợp thời nghi 4. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 5. [百合] bách hợp 6. [百合科] bách hợp khoa 7. [百年好合] bách niên hảo hợp 8. [苟合] cẩu hợp 9. [糾合] củ hợp 10. [鳩合] cưu hợp 11. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 12. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 13. [交合] giao hợp 14. [好合] hảo hợp 15. [合同] hợp đồng 16. [合巹] hợp cẩn 17. [合卺] hợp cẩn 18. [合格] hợp cách 19. [合衆國] hợp chúng quốc 20. [合掌] hợp chưởng 21. [合歡] hợp hoan 22. [合金] hợp kim 23. [合力] hợp lực 24. [合理] hợp lí 25. [合一] hợp nhất 26. [合法] hợp pháp 27. [合奏] hợp tấu 28. [合作] hợp tác 29. [合作社] hợp tác xã 30. [合式] hợp thức 31. [合時] hợp thì 32. [和合] hòa hợp 33. [化合] hóa hợp 34. [六合] lục hợp 35. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 36. [三合土] tam hợp thổ 37. [作合] tác hợp 38. [知行合一] tri hành hợp nhất

Xem thêm từ Hán Việt

  • phân cát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bệnh dân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất hiểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm nhạc hội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủ biên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 合 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: