hội họa nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hội họa từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hội họa trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hội họa từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hội họa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hội họa từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hội họa tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hội họa tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hội họa
Một loại nghệ thuật tạo hình. Dùng màu sắc và dao hoặc bút... vạch lên trên giấy, vải, tường... mô tả sự vật hình tượng. ◇Lỗ Tấn 迅:
Tựu hội họa nhi luận, Lục Triều dĩ lai, tựu đại thụ Ấn Độ mĩ thuật đích ảnh hưởng, vô sở vị quốc họa liễu
論, 來, 響, 了 (Thư tín tập 集, Trí Lí Hoa 樺).Vẽ. ◇Hàn Dũ 愈:
Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa
容, 光, (Tiến soạn 撰, Bình hoài tây bi văn 西文, Biểu 表).Bức vẽ, tranh.

Xem thêm từ Hán Việt

  • chuyên tinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia ngẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • căn cứu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngưng kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử kịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hội họa nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hội họaMột loại nghệ thuật tạo hình. Dùng màu sắc và dao hoặc bút... vạch lên trên giấy, vải, tường... mô tả sự vật hình tượng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tựu hội họa nhi luận, Lục Triều dĩ lai, tựu đại thụ Ấn Độ mĩ thuật đích ảnh hưởng, vô sở vị quốc họa liễu 就繪畫而論, 六朝以來, 就大受印度美術的影響, 無所謂國畫了 (Thư tín tập 書信集, Trí Lí Hoa 致李樺).Vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa 乾坤之容, 日月之光, 知其不可繪畫 (Tiến soạn 進撰, Bình hoài tây bi văn 平淮西碑文, Biểu 表).Bức vẽ, tranh.