nhất cá nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

nhất cá từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhất cá trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhất cá từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm nhất cá từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhất cá từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm nhất cá tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm nhất cá tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nhất cá
Một.
◇Tam quốc diễn nghĩa 義:
Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân
軍 (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.Chỉ thị giá trị hoặc tính chất.
§ Thường dùng trước danh từ.
◎Như:
nhất cá dược dã thị hồ cật đích?
的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?Biểu thị trình độ.
§ Thường dùng trước phó từ.
◎Như:
cật liễu nhất cá bão
飽 ăn cho thật no một cái.Cả, suốt, toàn bộ.
◎Như:
nhất cá đông thiên
天 suốt cả mùa đông.

Xem thêm từ Hán Việt

  • hung đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bỉ nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cục hí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bối bảng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm hóa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhất cá nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nhất cáMột. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân 忽見草坡左側轉出一個少年將軍 (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎Như: nhất cá dược dã thị hồ cật đích? 一個藥也是胡吃的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎Như: cật liễu nhất cá bão 吃了一個飽 ăn cho thật no một cái.Cả, suốt, toàn bộ. ◎Như: nhất cá đông thiên 一個冬天 suốt cả mùa đông.