胡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 胡 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

胡 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 胡 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 胡 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 胡 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 胡 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

衚鬍
Pinyin: hu2;
Juytping quảng đông: wu4;
hồ

(Danh)
Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu . Tục viết là .

(Danh)
Rợ Hồ
, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc.
◎Như: ngũ Hồ loạn Hoa năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.

(Danh)
Bát hồ
, một đồ dùng về việc lễ.

(Danh)
Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.

(Danh)
Họ Hồ.

(Tính)
Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc.
◎Như: hồ cầm đàn Hồ, hồ đào cây hồ đào, hồ tiêu cây hồ tiêu.

(Tính)
Xa xôi, dài lâu.
◇Nghi lễ : Vĩnh thụ hồ phúc (Sĩ quan lễ ) Mãi hưởng phúc lâu dài.

(Phó)
Làm càn, bừa bãi.
◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ , cũng viết là . Nói quàng gọi là hồ thuyết , làm càn gọi là hồ vi hay hồ náo đều noi cái ý ấy cả.
◇Thủy hử truyện : Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân ! , (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.

(Phó)
Sao, sao vậy, làm sao.
◎Như: hồ bất sao chẳng, hồ khả sao khá, sao được.
◇Nguyễn Du : Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy? (Phản Chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?

(Đại)
Nào, gì?
◇Hán Thư : Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã? ? ? (Tiêu Hà truyện ) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?Giản thể của chữ .Giản thể của chữ .

Nghĩa chữ nôm của từ 胡


hò, như "hát hò; hò hét, hò reo" (vhn)
hồ, như "Hồ (tên họ)" (gdhn)

1. [胡錦濤] hồ cẩm đào 2. [胡謅] hồ sưu 3. [含胡] hàm hồ 4. [狼跋其胡] lang bạt kì hồ 5. [信口胡說] tín khẩu hồ thuyết

Xem thêm từ Hán Việt

  • bán thân bất toại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngọ môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vật sắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tịnh đế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cực hạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 胡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: