Định nghĩa - Khái niệm
暴 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 暴 trong từ Hán Việt và cách phát âm 暴 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 暴 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: bao4, pu4, bo2;
Juytping quảng đông: bou6 buk6;
bạo, bộc
(Tính) Hung dữ, tàn ác.
◎Như: tham bạo 貪暴 tham tàn, bạo ngược 暴虐 ác nghịch, bạo khách 暴客 trộm giặc.(Tính, phó) Vội, chợt đến.
◎Như: tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
(Động) Làm hại.
◇Thư Kinh 書經: Bạo điễn thiên vật 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
(Động) Bắt bằng tay không.
◇Luận Ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm.
§ Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.Một âm là bộc.
(Động) Phơi, bày ra.
§ Tục viết là 曝.
◎Như: bộc lộ 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.Nghĩa chữ nôm của từ 暴
bạo, như "bạo ngược; bạo dạn" (vhn)
bão, như "gió bão" (btcn)
bộc, như "bộc bạch; bộc trực" (btcn)
bẹo, như "bẹo tai; bẹo nhau" (gdhn)
1. [暴徒] bạo đồ 2. [暴動] bạo động 3. [暴病] bạo bệnh 4. [暴崩] bạo băng 5. [暴政] bạo chánh, bạo chính 6. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 7. [暴苛] bạo hà 8. [暴行] bạo hành, bộc hành 9. [暴酷] bạo khốc 10. [暴客] bạo khách 11. [暴力] bạo lực 12. [暴虐] bạo ngược 13. [暴逆] bạo nghịch 14. [暴富] bạo phú 15. [暴君] bạo quân 16. [暴死] bạo tử 17. [暴雨] bạo vũ 18. [暴白] bộc bạch 19. [暴骨] bộc cốt 20. [暴露] bộc lộ 21. [強暴] cường bạo 22. [狂暴] cuồng bạo 23. [凶暴] hung bạo
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 暴 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.