Định nghĩa - Khái niệm
影 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 影 trong từ Hán Việt và cách phát âm 影 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 影 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: ying3;
Juytping quảng đông: jeng2 jing2;
ảnh
(Danh) Bóng.
◎Như: thụ ảnh 樹影 bóng cây.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh 忽見窗外池中照一人影 (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người.
◇Lí Bạch 李白: Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân 舉杯邀明月, 對影成三人 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.
(Danh) Hình, hình tượng, bức tượng.
◎Như: nhiếp ảnh 攝影 chụp hình.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
(Động) Mô phỏng, rập theo.
◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
(Động) Ẩn nấp, che giấu.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.Nghĩa chữ nôm của từ 影
ảnh, như "hình ảnh" (vhn)
1. [影戲] ảnh hí 2. [影響] ảnh hưởng 3. [影事] ảnh sự 4. [幻影] ảo ảnh, huyễn ảnh 5. [暗影] ám ảnh 6. [背影] bối ảnh 7. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong 8. [泡影] bào ảnh 9. [半影] bán ảnh 10. [杯弓蛇影] bôi cung xà ảnh 11. [顧影自憐] cố ảnh tự liên 12. [駒影] câu ảnh 13. [孤身隻影] cô thân chích ảnh 14. [隻影] chích ảnh 15. [人影] nhân ảnh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 影 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.