論 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 論 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

論 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 論 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 論 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 論 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 論 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lun4, lun2;
Juytping quảng đông: leon4 leon6;
luận, luân

(Động)
Bàn bạc, xem xét, phân tích.
◎Như: đàm luận , nghị luận , thảo luận .

(Động)
Xét định, suy đoán.
◎Như: luận tội định tội, dĩ tiểu luận đại lấy cái nhỏ suy ra cái lớn.
◇Sử Kí : Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.

(Động)
Đối xử.
◎Như: nhất khái nhi luận vơ đũa cả nắm, tương đề tịnh luận coi ngang hàng nhau.

(Động)
Dựa theo, tính theo.
◎Như: luận lí theo lẽ, luận thiên phó tiền tính ngày trả tiền.
◇Sử Kí : Luận công hành phong (Tiêu tướng quốc thế gia ) Theo công lao mà phong thưởng.

(Động)
Kể tới, để ý.
◎Như: bất luận thị phi không kể phải trái, vô luận như hà dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.

(Danh)
Chủ trương, học thuyết.
◎Như: tiến hóa luận , tương đối luận .

(Danh)
Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.

(Danh)
Tên gọi tắt của sách Luận Ngữ .
◎Như: Luận Mạnh sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.

(Danh)
Họ Luận.

Nghĩa chữ nôm của từ 論


luận, như "luận bàn" (vhn)
gọn, như "gọn gàng" (btcn)
lấn, như "lấn dần" (btcn)
lẩn, như "lẩn tránh" (btcn)
lọn, như "bán lọn" (btcn)
lộn, như "lộn xộn" (btcn)
lòn, như "lòn cúi" (btcn)
lụn, như "lụn bại" (btcn)
chọn, như "chọn lọc, chọn lựa" (gdhn)
giọn, như "giọn vẹn (trọn vẹn)" (gdhn)
lốn, như "lốn nhốn" (gdhn)
luồn, như "luồn qua" (gdhn)
trọn, như "trọn vẹn, trọn buổi" (gdhn)
trộn, như "trà trộn" (gdhn)

1. [不論] bất luận 2. [本論] bổn luận 3. [辯證論] biện chứng luận 4. [辯論] biện luận 5. [高談闊論] cao đàm khoát luận 6. [高論] cao luận 7. [稿論] cảo luận 8. [蓋棺論定] cái quan luận định 9. [公論] công luận 10. [正論] chánh luận 11. [政論] chính luận 12. [眾論] chúng luận 13. [輿論] dư luận 14. [唯我論] duy ngã luận 15. [唯心論] duy tâm luận 16. [唯識論] duy thức luận 17. [唯實論] duy thực luận 18. [唯物論] duy vật luận 19. [史論] sử luận 20. [三段論] tam đoạn luận 21. [參論] tham luận 22. [討論] thảo luận 23. [侈論] xỉ luận

Xem thêm từ Hán Việt

  • cố hữu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thái thái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trọng mãi nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhãn liêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thừa tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 論 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: