名 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 名 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

名 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 名 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 名 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 名 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 名 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ming2, tu3, tu4;
Juytping quảng đông: meng4 ming4;
danh

(Danh)
Tên người.
◎Như: tôn tính đại danh tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh xin hỏi quý danh.

(Danh)
Tên gọi sự vật.
◎Như: địa danh tên đất.
◇Quản Tử : Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh , (Tâm thuật thượng ) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.

(Danh)
Tiếng tăm.
◎Như: thế giới văn danh có tiếng tăm trên thế giới.
◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

(Danh)
Văn tự.
◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh .
◇Chu Lễ : Chưởng đạt thư danh ư tứ phương (Xuân quan , Ngoại sử ) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.

(Danh)
Lượng từ: người.
◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh , học sinh mười người, vắng mặt một người.

(Danh)
Danh gia , một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh : tên gọi.

(Động)
Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả.
◇Bạch Cư Dị : Hữu mộc danh lăng tiêu (Lăng tiêu hoa ) Có cây tên gọi là lăng tiêu.
◇Luận Ngữ : Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên , (Thái Bá ) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).

(Tính)
Nổi tiếng, có tiếng.
◎Như: danh nhân người nổi tiếng.

(Tính)
Giỏi, xuất sắc.
◎Như: danh thần bầy tôi giỏi, danh tướng tướng giỏi.

Nghĩa chữ nôm của từ 名


danh, như "công danh, danh tiếng; địa danh" (vhn)
ranh, như "rắp ranh" (btcn)

1. [英名] anh danh 2. [隱名] ẩn danh 3. [惡名] ác danh 4. [大名] đại danh 5. [噉名] đạm danh 6. [啖名] đạm danh 7. [不名一錢] bất danh nhất tiền 8. [筆名] bút danh 9. [更名] canh danh 10. [高名] cao danh 11. [求名] cầu danh 12. [沽名] cô danh 13. [沽名釣譽] cô danh điếu dự 14. [功名] công danh 15. [主名] chủ danh 16. [正名] chánh danh 17. [專名] chuyên danh 18. [名都] danh đô 19. [名單] danh đơn 20. [名優] danh ưu 21. [名筆] danh bút 22. [名工] danh công 23. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 24. [名譽] danh dự 25. [名家] danh gia 26. [名價] danh giá 27. [名教] danh giáo 28. [名畫] danh họa 29. [名號] danh hiệu 30. [名花] danh hoa 31. [名花有主] danh hoa hữu chủ 32. [名藍] danh lam 33. [名利] danh lợi 34. [名流] danh lưu 35. [名目] danh mục 36. [名門] danh môn 37. [名衲] danh nạp 38. [名言] danh ngôn 39. [名義] danh nghĩa 40. [名人] danh nhân 41. [名儒] danh nho 42. [名分] danh phận 43. [名片] danh phiến 44. [名貫] danh quán 45. [名貴] danh quý 46. [名色] danh sắc 47. [名册] danh sách 48. [名士] danh sĩ 49. [名山] danh sơn 50. [名師] danh sư 51. [名素] danh tố 52. [名族] danh tộc 53. [名詞] danh từ 54. [名字] danh tự 55. [名才] danh tài 56. [名相] danh tướng 57. [名將] danh tướng 58. [名聲] danh thanh 59. [名臣] danh thần 60. [名勝] danh thắng 61. [名手] danh thủ 62. [名實] danh thực 63. [名帖] danh thiếp 64. [名節] danh tiết 65. [名著] danh trứ 66. [名塲] danh trường 67. [名位] danh vị 68. [名位不彰] danh vị bất chương 69. [名望] danh vọng 70. [名稱] danh xưng 71. [假名] giả danh 72. [好名] hảo danh, hiếu danh 73. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 74. [諱名] húy danh 75. [令名] lệnh danh 76. [利名] lợi danh 77. [埋名] mai danh 78. [冒名] mạo danh 79. [冒名頂替] mạo danh đính thế 80. [命名] mệnh danh 81. [匿名] nặc danh 82. [偽名] ngụy danh 83. [乳名] nhũ danh 84. [俗名] tục danh 85. [僭名] tiếm danh 86. [著名] trứ danh 87. [務名] vụ danh 88. [聞名] văn danh 89. [倡名] xướng danh

Xem thêm từ Hán Việt

  • nhậm tiện, nhiệm tiện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bế môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vô hình trung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngọa long từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 名 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: