夫 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夫 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

夫 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 夫 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夫 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 夫 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 夫 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: fu1, fu2;
Juytping quảng đông: fu1 fu4;
phu, phù

(Danh)
Đàn ông (thành niên).
◎Như: trượng phu đàn ông, con trai thành niên.

(Danh)
Chỉ chung người bình thường.
◎Như: vạn phu mạc địch muôn người không chống lại được, thất phu người thường.

(Danh)
Người làm việc lao động.
◎Như: ngư phu , nông phu , xa phu , tiều phu .

(Danh)
Chồng.
◇Liêu trai chí dị : Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã , (Vương Thành ) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.Một âm là phù.

(Trợ)
Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận.
◎Như: Phù đạt dã giả ôi đạt vậy ấy.
◇Âu Dương Tu : Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim , , ; , (Thu thanh phú ) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.

(Trợ)
Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than.
◇Luận Ngữ : Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!

(Trợ)
Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí.
◇Phạm Trọng Yêm : Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ , (Nhạc Dương Lâu kí ) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.

(Đại)
Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy.
◇Luận Ngữ : Phù chấp dư giả vi thùy? 輿 (Vi Tử ) Người cầm cương xe đó là ai?

(Tính)
Chỉ thị hình dung từ: này, đây.
§ Tương đương với thử , bỉ .
◇Luận Ngữ : Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng , (Tiên tiến ) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.

Nghĩa chữ nôm của từ 夫

phu, như "phu phen tạp dịch" (vhn)
1. [大夫] đại phu 2. [大丈夫] đại trượng phu 3. [薄夫] bạc phu 4. [鄙夫] bỉ phu 5. [僕夫] bộc phu 6. [更夫] canh phu 7. [功夫] công phu 8. [征夫] chinh phu 9. [狂夫] cuồng phu 10. [奸夫] gian phu 11. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 12. [凡夫] phàm phu 13. [夫人] phu nhân 14. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 15. [夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy 16. [光祿大夫] quang lộc đại phu 17. [士夫] sĩ phu 18. [匹夫] thất phu 19. [前夫] tiền phu 20. [丈夫] trượng phu

Xem thêm từ Hán Việt

  • bô mạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngọ môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • yển xí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cục ngoại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm nhạc gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夫 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: