cửu tử nhất sinh nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

cửu tử nhất sinh từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cửu tử nhất sinh trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cửu tử nhất sinh từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm cửu tử nhất sinh từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửu tử nhất sinh từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cửu tử nhất sinh tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm cửu tử nhất sinh tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cửu tử nhất sinh
Chín phần chết một phần sống. Tỉ dụ ở vào cảnh ngộ cực kì nguy hiểm.
◇Dụ thế minh ngôn 言:
Man yên chướng dịch, cửu tử nhất sanh, dục đãi bất khứ, nại nhật mộ đồ cùng
疫, 生, 去, 窮 (Quyển thập cửu, Dương khiêm chi khách phảng ngộ hiệp tăng 僧).

Xem thêm từ Hán Việt

  • cứu hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hóa dân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàng tọa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại đội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác nghiệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửu tử nhất sinh nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cửu tử nhất sinhChín phần chết một phần sống. Tỉ dụ ở vào cảnh ngộ cực kì nguy hiểm. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Man yên chướng dịch, cửu tử nhất sanh, dục đãi bất khứ, nại nhật mộ đồ cùng 蠻煙瘴疫, 九死一生, 欲待不去, 奈日暮途窮 (Quyển thập cửu, Dương khiêm chi khách phảng ngộ hiệp tăng 楊謙之客舫遇俠僧).