煙 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 煙 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

煙 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 煙 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 煙 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 煙 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 煙 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yan1;
Juytping quảng đông: jin1;
yên

(Danh)
Khói (vật chất đốt cháy sinh ra).
◎Như: xuy yên thổi khói.
◇Vương Duy : Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên , (Sử chí tắc thượng 使) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.

(Danh)
Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên).
◎Như: vân yên mây mờ, yên vụ mù mịt.
◇Thôi Hiệu : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn.
§ Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.

(Danh)
Cây thuốc lá.
§ Thông .
◎Như: chủng yên .

(Danh)
Thuốc hút, thuốc lá.
§ Thông .
◎Như: lao yên thuốc lào, hấp yên hút thuốc.

(Danh)
Đặc chỉ thuốc phiện.
◎Như: yên thổ nha phiến chưa luyện, đại yên khói thuốc phiện.
◇Tôn Vân Đảo : Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai , (Yên tửu trà dữ nhân sanh , Nha phiến ).

(Danh)
Nhọ nồi, than muội.
◎Như: du yên chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.

(Danh)
Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).

(Tính)
Mĩ miều, xinh xắn.
◎Như: yên thái dáng mĩ miều.

Nghĩa chữ nôm của từ 煙

yên, như "yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù); hấp yên (hút thuốc)" (vhn)
1. [禁煙] cấm yên 2. [一道煙] nhất đạo yên

Xem thêm từ Hán Việt

  • hạ nhật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cốc phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm trợ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại khứ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kim nhật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 煙 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: