Định nghĩa - Khái niệm
牢 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 牢 trong từ Hán Việt và cách phát âm 牢 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 牢 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: lao2, lao4, lou2;
Juytping quảng đông: lou4;
lao, lâu, lạo
(Danh) Chuồng nuôi súc vật.
◇Tào Thực 曹植: Thử đồ quyển lao chi dưỡng vật, phi thần chi sở chí dã 此徒圈牢之養物, 非臣之所志也 (Cầu tự thí biểu 求自試表).
(Danh) Mượn chỉ nhà ở.
◇Tiêu Cám 焦贛: Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao 婚姻合配, 同枕共牢 (Dịch lâm 易林, Nhu chi đại tráng 需之大壯).
(Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ.
◎Như: thái lao 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), thiếu lao 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).(Danh Nhà tù, ngục.
◎Như: giam lao 監牢 tù ngục.
(Danh) Mạch lao (y học).
(Danh) Họ Lao.
(Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố.
◎Như: lao bất khả phá 牢不可破 vững chắc không phá được, lao lương 牢良 xe chắc ngựa tốt.
◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm 世皆不牢固, 如水沫泡焰 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
(Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
(Tính) Buồn bã, ưu sầu.
◎Như: lao sầu 牢愁 buồn khổ, lao ưu 牢憂 buồn bã, ưu uất.
(Động) Lung lạc, khống chế.
◇Tuân Tử 荀子: Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn 睪牢天下而制之, 若制子孫 (Vương bá 王霸).
(Động) Làm cho vững chắc.
(Động) Đè, ép.Một âm là lâu.
(Động) Tước giảm.Một âm là lạo.
(Động) Vơ vét, bóc lột.
◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo" 是時洛中貴戚, 室第相望, 金帛財產, 家家殷積. 卓縱放兵士, 突其廬舍, 淫略婦女, 剽虜資物, 謂之"搜牢" (Đổng Trác truyện 董卓傳).Nghĩa chữ nôm của từ 牢
lao, như "lao xao" (vhn)
lào, như "lào thào" (btcn)
sao, như "làm sao" (btcn)
sau, như "trước sau, sau cùng, sau này" (gdhn)
1. [蒲牢] bồ lao 2. [皋牢] cao lao 3. [牢牢] lao lao
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 牢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.