奈 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 奈 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

奈 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 奈 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 奈 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 奈 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 奈 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: nai4, qie4, xie4;
Juytping quảng đông: noi6;
nại

(Động)
Đối phó, xử trí, lo liệu.
◎Như: vô kế nại không cách gì để đối phó.
◇Hoài Nam Tử : Duy vô hình giả, vô khả nại dã , (Binh lược ) Chỉ có cái vô hình là không sao đối phó được.

(Động)
Kham, chịu được, có thể.
§ Thông nại .
◇Hồng Lâu Mộng : La khâm bất nại thu phong lực, Tàn lậu thanh tồi thu vũ cấp , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chăn là không chịu nổi sức gió thu, Tiếng giọt canh tàn giục giã mưa thu.(Liên) Nhưng mà, khổ nỗi.
◇Hồng Lâu Mộng : (Phụng Thư) đãi yếu hồi khứ, nại sự vị tất
(), (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) chỉ muốn về ngay, nhưng mà công việc chưa xong (nên đành chịu).

(Trợ)
Trợ từ ngữ khí: sao mà.
◇Nguyễn Trãi : Thần Phù hải khẩu dạ trung qua, Nại thử phong thanh nguyệt bạch hà , (Quá Thần Phù hải khẩu ) Giữa đêm đi qua cửa biển Thần Phù, Sao mà nơi đây gió mát trăng thanh đến thế?

(Danh)
Tên trái cây.
§ Thông nại .

Nghĩa chữ nôm của từ 奈


nại, như "nại hà (cần chi); nại (táo lá nhỏ)" (vhn)
nạy, như "xeo nạy" (btcn)
nải, như "nải chuối" (btcn)
nài, như "nài xin" (btcn)
nhại, như "nhại lại" (btcn)

1. [奈何] nại hà 2. [叵奈] phả nại 3. [無奈] vô nại

Xem thêm từ Hán Việt

  • hồi tưởng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quang diệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ô khắc lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiêu mục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cai tổng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 奈 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: