斯 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 斯 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

斯 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 斯 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 斯 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 斯 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 斯 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: si1;
Juytping quảng đông: si1;


(Động)
Tách ra, ghẽ ra, bửa ra.
◇Thi Kinh : Mộ môn hữu cức, phủ dĩ tư chi , (Trần phong , Mộ môn ) Cửa mộ có cây gai, Lấy rìu bửa ra.

(Động)
Cách xa.
◇Liệt Tử : Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc ki thiên vạn lí (...), (Hoàng đế ) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.

(Đại)
Cái này, chỗ này, ở đây.
◎Như: sanh ư tư, trưởng ư tư , sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.

(Tính)
Tính từ chỉ định: này, đây.
◎Như: tư nhân người này.
◇Cao Bá Quát : Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự , (Quá Dục Thúy sơn ) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này.
◇Phạm Trọng Yêm : Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.

(Tính)
Trắng.
◇Thi Kinh : Hữu thỏ tư thủ (Tiểu nhã , Ngư tảo chi thập ) Có con thỏ đầu trắng.(Liên) Thì, bèn.
◎Như: thanh tư trạc anh trong thì giặt lèo mũ.

(Giới)

Của.
§ Cũng như chi , đích .
◇Thi Kinh : Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.

(Trợ)
Biểu thị nghi vấn.
§ Tương đương với ni .
◇Thi Kinh : Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?

(Trợ)
Biểu thị cảm thán.
§ Tương đương với a , a .
◇Thi Kinh : Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.

(Trợ)

§ Tương đương với thị , dùng trong câu đảo trang.
◇Thi Kinh : Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.

(Danh)
Họ .

Nghĩa chữ nôm của từ 斯

tư, như "tư phong" (gdhn)
1. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 2. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 3. [波斯] ba tư 4. [波斯教] ba tư giáo 5. [莫斯科] mạc tư khoa 6. [穆斯林] mục tư lâm 7. [俄羅斯] nga la tư 8. [伊斯蘭] y tư lan

Xem thêm từ Hán Việt

  • danh gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ưu đãi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • băng kì lâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vương tường từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cơ mưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 斯 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: