曠 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 曠 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

曠 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 曠 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 曠 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 曠 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 曠 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: kuang4;
Juytping quảng đông: kwong3;
khoáng

(Tính)
Rộng, trống.
◎Như: khoáng dã đồng rộng.
◇Nguyễn Du : Khoáng dã biến mai vô chủ cốt (Ngẫu đắc ) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.

(Tính)
Thư thái, thanh thản, khoan khoái.
◎Như: tâm khoáng thần di tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.

(Tính)
(Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng.
◇Mạnh Tử : Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu , (Lương Huệ Vương hạ ) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.

(Động)
Bỏ, bỏ phế.
◎Như: khoáng khóa bỏ (giờ) học, khoáng chức bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.

(Động)
Cách khoảng.
◇Lưu Trinh : Di khoáng thập dư tuần (Tặng ngũ quan trung lang tướng ) Cách lâu hơn mười tuần.

(Danh)
Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.

Nghĩa chữ nôm của từ 曠


khoảng, như "vào khoảng" (vhn)
khoáng, như "khoáng đãng, khoáng đạt, phóng khoáng" (btcn)
quãng, như "quãng thời gian" (gdhn)
thoáng, như "thoáng qua; thấp thoáng" (gdhn)

1. [平曠] bình khoáng

Xem thêm từ Hán Việt

  • khách thể từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam hựu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vưu kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đầu tư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiến tạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 曠 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: