勤 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勤 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

勤 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 勤 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勤 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 勤 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 勤 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: qin2;
Juytping quảng đông: kan4;
cần

(Động)
Bắt làm việc hình dịch.
◎Như: cần bách tính bắt trăm họ làm hình dịch.

(Động)
Siêng năng làm, chăm chỉ làm.
◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.

(Động)
Cứu giúp.
◎Như: cần vương giúp vua.

(Phó)
Thường xuyên.
◎Như: cần hoán tẩy thay đổi giặt rửa thường xuyên.

(Phó)
Hết lòng, hết sức.
◎Như: cần canh hết sức cày bừa, cần học chăm chỉ học tập.

(Danh)
Việc làm, công tác.
◎Như: nội cần việc làm trong cơ quan.

(Danh)
Việc nhọc nhằn, vất vả.
◇Đào Uyên Minh : Phục cần tận tuế nguyệt (Vịnh tam lương ) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.

(Danh)
Họ Cần.

(Tính)
Thành khẩn, chu đáo.
◎Như: ân cần quan tâm đến rất nhiều.
§ Cũng viết là ân cần .

Nghĩa chữ nôm của từ 勤


cần, như "cần cù, cần kiệm; hậu cần, cần vụ" (vhn)
cùn, như "dao cùn, chổi cùn" (gdhn)

1. [勤幹] cần cán 2. [勤劬] cần cù 3. [勤懇] cần khẩn 4. [勤苦] cần khổ 5. [勤儉] cần kiệm 6. [勤勞] cần lao 7. [勤敏] cần mẫn 8. [勤勉] cần miễn 9. [勤務] cần vụ 10. [勤王] cần vương 11. [專勤] chuyên cần 12. [倦勤] quyện cần

Xem thêm từ Hán Việt

  • đoạt quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cưu cáp loại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải tuyển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kim thì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch sơn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勤 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: