phân băng li tích nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phân băng li tích từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phân băng li tích trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phân băng li tích từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phân băng li tích từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phân băng li tích từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phân băng li tích tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phân băng li tích tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phân băng li tích
Chia rẽ, phân hóa, tan rã.☆Tương tự:
li tâm li đức
德,
nhĩ ngu ngã trá
詐.★Tương phản:
phân cam cộng khổ
苦,
đồng cam cộng khổ
苦,
đồng tâm đồng đức
德,
đồng tâm hiệp lực
力,
đồng chu cộng tế
濟,
hòa trung cộng tế
濟,
kiên như bàn thạch
石,
an nguy dữ cộng
.

Xem thêm từ Hán Việt

  • đa cố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất vong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất đạo yên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miệt thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miếu công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phân băng li tích nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phân băng li tíchChia rẽ, phân hóa, tan rã.☆Tương tự: li tâm li đức 離心離德, nhĩ ngu ngã trá 爾虞我詐.★Tương phản: phân cam cộng khổ 分甘共苦, đồng cam cộng khổ 同甘共苦, đồng tâm đồng đức 同心同德, đồng tâm hiệp lực 同心協力, đồng chu cộng tế 同舟共濟, hòa trung cộng tế 和衷共濟, kiên như bàn thạch 堅如磐石, an nguy dữ cộng 安危與共.