甘 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 甘 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

甘 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 甘 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 甘 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 甘 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 甘 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: gan1;
Juytping quảng đông: gam1;
cam

(Tính)
Ngọt.
◎Như: vị hương cam điềm hương vị ngọt ngào.
◇Trang Tử : Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt , (San mộc ) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.

(Tính)
Tốt, lành, ngon ngọt.
◎Như: cam vũ mưa lành, mưa giải hạn.
◇Tả truyện : Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã , (Chiêu công thập nhất niên ) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.

(Danh)
Thức ăn ngon.

(Danh)
Họ Cam.

(Động)
Chịu nhận.
◎Như: cam vi nhân hạ cam tâm làm dưới người.
◇Nguyễn Du : Văn đạo dã ưng cam nhất tử (Điệp tử thư trung ) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.

(Phó)
Bằng lòng, tự nguyện.
◇Thi Kinh : Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng , , , (Tề phong , Kê minh ) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.

Nghĩa chữ nôm của từ 甘

cam, như "cam chịu; cam thảo" (vhn)
1. [不甘] bất cam 2. [甘地] cam địa 3. [甘旨] cam chỉ 4. [甘蔗] cam giá 5. [甘結] cam kết 6. [甘苦] cam khổ 7. [甘露] cam lộ 8. [甘言] cam ngôn 9. [甘寢] cam tẩm 10. [甘心] cam tâm 11. [甘草] cam thảo 12. [甘酸] cam toan 13. [甘泉] cam tuyền 14. [甘雨] cam vũ 15. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 16. [褕衣甘食] du y cam thực

Xem thêm từ Hán Việt

  • khiển trách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vu quy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạc nghệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cùng kiệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giải quyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 甘 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: