Định nghĩa - Khái niệm
警 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 警 trong từ Hán Việt và cách phát âm 警 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 警 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: jing3;
Juytping quảng đông: ging2;
cảnh
(Động) Răn bảo, nhắc nhở.
◎Như: cảnh chúng 警眾 nhắc nhở mọi người, cảnh cáo 警告 răn bảo.
(Động) Phòng bị.
◎Như: cảnh bị 警備 đề phòng.
(Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ.
◎Như: đề cao cảnh giác 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
(Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp.
◎Như: cơ cảnh 機警 nhanh nhẹn.
(Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ).
◎Như: cảnh cú 警句 câu văn tinh luyện.
(Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp.
◎Như: hỏa cảnh 火警 báo động hỏa hoạn, biên cảnh 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
(Danh) Nói tắt của cảnh sát 警察.
◎Như: cảnh giao 交警 cảnh sát giao thông.Nghĩa chữ nôm của từ 警
khểnh, như "khấp khểnh; nằm khểnh" (vhn)
cảnh, như "cảnh sát; cảnh báo" (btcn)
1. [警備] cảnh bị 2. [警報] cảnh báo 3. [警兵] cảnh binh 4. [警鼓] cảnh cổ 5. [警告] cảnh cáo 6. [警句] cảnh cú 7. [警鐘] cảnh chung 8. [警惕] cảnh dịch 9. [警戒] cảnh giới 10. [警吏] cảnh lại 11. [警官] cảnh quan 12. [警察] cảnh sát 13. [警蹕] cảnh tất 14. [警務] cảnh vụ 15. [機警] cơ cảnh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 警 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.