腹 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 腹 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

腹 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 腹 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 腹 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 腹 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 腹 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: fu4;
Juytping quảng đông: fuk1;
phúc

(Tính)
Dày.
◇Lễ Kí : Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên , (Nguyệt lệnh ) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.

(Danh)
Bụng.
◎Như: phủng phúc đại tiếu ôm bụng cười lớn.
◇Trang Tử : Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc , 滿 (Tiêu dao du ) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng.

(Danh)
Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa.
◎Như: san phúc trong lòng núi, bình phúc trong bình.

(Danh)
Đằng trước, mặt chính.
◎Như: phúc bối thụ địch trước sau đều có quân địch.

(Danh)
Tấm lòng, bụng dạ.
◎Như: khẩu mật phúc kiếm miệng đường mật dạ gươm đao.
◇Tả truyện : Cảm bố phúc tâm (Tuyên Công thập nhị niên ) Xin giãi bày tấm lòng.

(Danh)
Họ Phúc.

(Động)
Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc.
◇Thi Kinh : Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã , (Tiểu nhã , Lục nga ) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.

Nghĩa chữ nôm của từ 腹


phục, như "béo phục phịch" (vhn)
phúc, như "tâm phúc" (btcn)

1. [鼓腹] cổ phúc 2. [指腹為婚] chỉ phúc vi hôn 3. [儉腹] kiệm phúc 4. [捧腹] phủng phúc 5. [心腹] tâm phúc

Xem thêm từ Hán Việt

  • cô hàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bộ sư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bẩm thiếp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kình địch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đội trưởng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 腹 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: