giáo sĩ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

giáo sĩ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giáo sĩ trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giáo sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm giáo sĩ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giáo sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm giáo sĩ tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm giáo sĩ tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

giáo sĩ
Binh sĩ đã được huấn luyện.
◇Sử Kí 記:
Nãi phát tập lưu nhị thiên nhân, giáo sĩ tứ vạn nhân, quân tử lục thiên nhân, chư ngự thiên nhân, phạt Ngô
人, 人, 人, 人, 吳 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 家).Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.Giáo dục sĩ tử.
◇Nhi nữ anh hùng truyện 傳:
Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh
責, 端, 正 (Đệ tứ thập hồi).

Xem thêm từ Hán Việt

  • đán đán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • án nghiệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm dương quái khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cữu xỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giáo sĩ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: giáo sĩBinh sĩ đã được huấn luyện. ◇Sử Kí 史記: Nãi phát tập lưu nhị thiên nhân, giáo sĩ tứ vạn nhân, quân tử lục thiên nhân, chư ngự thiên nhân, phạt Ngô 乃發習流二千人, 教士四萬人, 君子六千人, 諸御千人, 伐吳 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家).Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.Giáo dục sĩ tử. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh 查各省學政本有個教士之責, 士習果端, 民風自正 (Đệ tứ thập hồi).