巴 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 巴 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

巴 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 巴 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 巴 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 巴 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 巴 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ba1;
Juytping quảng đông: baa1;
ba

(Động)
Mong chờ, kì vọng.
◎Như: triêu ba dạ vọng ngày đêm mong chờ.

(Động)
Cố gắng đạt được, doanh cầu.
◇Nhị khắc phách án kinh kì : Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư , , (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.

(Động)
Liền, kề, gần, tiếp cận.
◇Thủy hử truyện : Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm , (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.

(Động)
Khô đọng, dính, khét.
◎Như: oa ba cơm cháy (dính vào nồi), nê ba đất bùn ướt dính.

(Động)
Bò, leo, trèo.
◇Thủy hử truyện : Hành liễu bán nhật, ba quá lĩnh đầu, tảo khán kiến lĩnh cước biên nhất cá tửu điếm , , (Đệ tam lục hồi) (Ba người) đi được nửa ngày, trèo qua trái núi, đã thấy một quán rượu dưới chân núi.

(Động)
Vin, vịn, với, níu.
◇Hồng Lâu Mộng : Tha bất đa kỉ niên, dĩ ba đáo cực đính đích phận nhi , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ông ta chẳng mấy năm đã vin được chức cao nhất.

(Động)
Nghển, duỗi.

(Động)
Đào, khoét.

(Trợ)
Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. Dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể.
◎Như: vĩ ba cái đuôi, trát ba nhãn chớp mắt.

(Danh)
Một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ).
◎Như: ba xà .

(Danh)
Nước Ba , tộc Ba .

(Danh)
Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh: "bar").

(Danh)
Họ Ba.

Nghĩa chữ nôm của từ 巴


ba, như "ba má; ba mươi" (vhn)
bơ, như "bơ vơ; bờ phờ" (btcn)
va, như "va chạm" (gdhn)

1. [歐羅巴] âu la ba 2. [巴不得] ba bất đắc 3. [巴比倫] ba bỉ luân 4. [巴格達] ba cách đạt 5. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 6. [巴結] ba kết 7. [巴拉圭] ba lạp khuê 8. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 9. [巴利維亞] ba lợi duy á 10. [巴黎] ba lê 11. [巴拿馬] ba nã mã 12. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 13. [巴爾幹] ba nhĩ can 14. [巴士] ba sĩ 15. [巴西] ba tây 16. [嘴巴] chủy ba

Xem thêm từ Hán Việt

  • hoàn hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàn hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chưởng trạng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thao túng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ý hướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 巴 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: