嶺 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 嶺 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

嶺 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 嶺 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 嶺 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 嶺 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 嶺 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ling3;
Juytping quảng đông: leng5 ling5;
lĩnh

(Danh)
Đỉnh núi có thể thông ra đường cái.
◇Vương Hi Chi : Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc , (Lan Đình thi tự ) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.

(Danh)
Dải núi dài liên tiếp nhau.
◇Tô Thức : Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng , (Đề Tây Lâm bích 西) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.

(Danh)
Tên gọi tắt của Ngũ Lĩnh .
◇Hán Thư : Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh , (Nam Việt truyện ) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.

(Danh)
Hồng Lĩnh núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam.
◇Nguyễn Du : Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán (Quỳnh Hải nguyên tiêu ) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.

Nghĩa chữ nôm của từ 嶺


lãnh, như "ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)" (gdhn)
lĩnh, như "Lồng lĩnh (tên ngọn núi)" (gdhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • oan tố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • canh tác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chẩn mạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đan trì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điếu tảng tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 嶺 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: