Định nghĩa - Khái niệm
堂 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 堂 trong từ Hán Việt và cách phát âm 堂 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 堂 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: tang2;
Juytping quảng đông: tong4;
đường
(Danh) Gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn.
◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
(Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc.
◎Như: lễ đường 禮堂 nhà để tế lễ, Phật đường 佛堂 nhà thờ Phật, khóa đường 課堂 lớp học, kỉ niệm đường 紀念堂 nhà kỉ niệm.
(Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác.
◎Như: tôn đường 尊堂 mẹ của ngài, lệnh đường 令堂 mẹ của ông.
◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
(Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ).
◎Như: đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là đường huynh đệ 堂兄弟), tụng đường 從堂 anh em cùng một cụ, tái tụng đường 再從堂 cùng một kị.
(Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế.
◎Như: miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, chánh sự đường 政事堂.
(Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
(Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn.
◎Như: Đồng Nhân đường 同仁堂, Hồi Xuân đường 回春堂.
(Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm).
◎Như: nhất đường từ khí 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học.
◎Như: nhất đường khóa 一堂課 một khóa học.
(Tính) Rực rỡ, oai vệ.
◎Như: đường đường 堂堂 oai vệ hiên ngang, đường hoàng 堂皇 bề thế.Nghĩa chữ nôm của từ 堂
đường, như "đường bệ, đường hoàng, đường đường; từ đường" (vhn)
đoàng, như "đoàng hoàng; đuềnh đoàng" (gdhn)
1. [嫡堂] đích đường 2. [堂堂] đường đường 3. [堂堂正正] đường đường chánh chánh 4. [堂堂皇皇] đường đường hoàng hoàng 5. [堂陛] đường bệ 6. [堂皇] đường hoàng 7. [堂兄弟] đường huynh đệ 8. [堂上] đường thượng 9. [北堂] bắc đường 10. [部堂] bộ đường 11. [高堂] cao đường 12. [琴堂] cầm đường 13. [公堂] công đường 14. [學堂] học đường 15. [客堂] khách đường 16. [令堂] lệnh đường 17. [佛堂] phật đường 18. [升堂] thăng đường 19. [中堂] trung đường
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 堂 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.