政 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 政 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

政 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 政 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 政 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 政 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 政 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zheng4, zheng1;
Juytping quảng đông: zing3;
chánh, chính

(Danh)
Pháp lệnh, sách lược cai trị.
◇Lễ Kí : Hà chánh mãnh ư hổ dã (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.

(Danh)
Việc quan, việc nhà nước.
◎Như: tòng chánh ra làm việc quan, trí chánh cáo quan.

(Danh)
Khuôn phép, quy tắc.
◎Như: gia chánh khuôn phép trị nhà.

(Danh)
Quan chủ coi về một việc.
◎Như: học chánh chức coi việc học, diêm chánh chức coi việc muối.

(Động)
Cai trị, trị lí.

(Động)
Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt.
◎Như: trình chánh đưa cho xem duyệt.
§ Cũng đọc là chính.

Nghĩa chữ nôm của từ 政


chính, như "triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính" (vhn)
chiếng, như "tứ chiếng (bốn phương tụ lại)" (gdhn)

1. [暴政] bạo chánh, bạo chính 2. [布政] bố chính 3. [八政] bát chính, bát chánh 4. [柄政] bính chính 5. [郵政] bưu chính 6. [郵政局] bưu chính cục 7. [干政] can chính 8. [執政] chấp chính 9. [政黨] chính đảng 10. [政壇] chính đàn 11. [政變] chính biến 12. [政局] chính cục 13. [政綱] chính cương 14. [政界] chính giới 15. [政教] chính giáo 16. [政客] chính khách 17. [政見] chính kiến 18. [政論] chính luận 19. [政府] chính phủ 20. [政法] chính pháp 21. [政權] chính quyền 22. [政事] chính sự 23. [政策] chính sách 24. [政情] chính tình 25. [政體] chính thể 26. [政治] chính trị 27. [政治家] chính trị gia 28. [政治犯] chính trị phạm 29. [政網] chính võng 30. [專政] chuyên chính 31. [家政] gia chính 32. [學政] học chánh 33. [行政] hành chánh 34. [內政部] nội chính bộ 35. [仁政] nhân chính 36. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 37. [初政] sơ chính 38. [參政] tham chính

Xem thêm từ Hán Việt

  • sung sướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ảo mộng, huyễn mộng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • canh thù từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bốc phệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiếu lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 政 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: