手 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 手 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

手 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 手 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 手 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 手 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 手 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shou3;
Juytping quảng đông: sau2;
thủ

(Danh)
Tay.
◎Như: hữu thủ tay phải.

(Danh)
Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc.
◎Như: thủy thủ người lái thuyền, người làm việc trên tàu bè, cao thủ người có tài cao về một bộ môn, quốc thủ người có tài trị nước.

(Danh)
Người làm việc gì đó.
◎Như: trợ thủ người phụ giúp, nhân thủ bất túc không đủ người làm.

(Danh)
Tài năng, bản lĩnh.
◎Như: tha chân hữu nhất thủ anh ấy thật có tài (có bản lĩnh về một phương diện, bộ môn nào đó).

(Danh)
Sự làm, hành động, động tác.
◎Như: tâm ngận thủ lạt tâm địa tàn nhẫn, xử sự độc ác, nhãn cao thủ đê tham vọng lớn nhưng khả năng thấp kém.

(Động)
Cầm, nắm, giữ, đánh.
◎Như: nhân thủ nhất sách mỗi người (cầm) một cuốn.
◇Xuân Thu : Trang Công thăng đàn, Tào Tử thủ kiếm nhi tòng chi , (Công Dương truyện ) Trang Công lên đàn, Tào Tử cầm kiếm đi theo.

(Tính)
Có quan hệ về tay.
◎Như: thủ trượng gậy (cầm tay), thủ lựu đạn lựu đạn (ném tay).

(Tính)
Nhỏ, gọn, tiện cầm tay.
◎Như: thủ sách sổ tay.

(Phó)
Tự tay làm, đích thân.
◎Như: thủ tự thư tả tự tay mình viết, thủ nhận chính tay đâm.

Nghĩa chữ nôm của từ 手

thủ, như "thủ (bộ gốc: cáng tay)" (vhn)
1. [握手] ác thủ 2. [刀斧手] đao phủ thủ 3. [對手] đối thủ 4. [動手] động thủ 5. [幫手] bang thủ 6. [白手] bạch thủ 7. [白手成家] bạch thủ thành gia 8. [高手] cao thủ 9. [拱手] củng thủ 10. [棘手] cức thủ 11. [舉手] cử thủ 12. [執手] chấp thủ 13. [隻手擎天] chích thủ kình thiên 14. [斫手] chước thủ 15. [轉手] chuyển thủ 16. [名手] danh thủ 17. [妙手] diệu thủ 18. [妙手回春] diệu thủ hồi xuân 19. [假手] giả thủ 20. [下手] hạ thủ 21. [凶手] hung thủ 22. [鹿死誰手] lộc tử thùy thủ 23. [拿手] nã thủ 24. [反手] phản thủ 25. [佛手] phật thủ 26. [炮手] pháo thủ 27. [分手] phân thủ 28. [副手] phó thủ 29. [匠手] tượng thủ 30. [措手不及] thố thủ bất cập 31. [手段] thủ đoạn 32. [手字] thủ tự 33. [叉手] xoa thủ

Xem thêm từ Hán Việt

  • trác tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quản chế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cử binh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trọng yếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cơ trữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 手 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: