從 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 從 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

從 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 從 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 從 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 從 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 從 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: cong2, zong4, zong1, cong1;
Juytping quảng đông: cung4;
tòng, tụng, thung, túng, tung, tùng

(Động)
Đi theo.
◎Như: tòng nhất nhi chung theo một bề đến chết.
◇Luận Ngữ : Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ? , , (Công Dã Tràng ) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng?

(Động)
Nghe theo, thuận theo.
◎Như: tòng gián như lưu nghe lời can như nước chảy.
◇Sử Kí : Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.

(Động)
Theo cách, theo nguyên tắc.
◎Như: tòng khoan xử lí xét xử (theo cách) khoan hồng.

(Động)
Tham dự, tới, đặt mình vào đấy.
◎Như: tòng chánh làm việc chánh trị.

(Giới)

Do, tự, từ.
◎Như: tòng hà thuyết khởi từ đâu mà nói lên?
◇Tuân Tử : Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị , (Vinh nhục ) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.

(Phó)
Từ trước tới nay.
◎Như: tòng một hữu thính thuyết quá trước nay chưa hề nghe qua.Một âm là tụng.

(Danh)
Người theo hầu, tùy tùng.
◎Như: thị tụng người theo hầu, bộc tụng kẻ hầu.

(Tính)
Thứ, kém hàng chí thân.
◎Như: tụng phụ chú bác, tụng tử cháu đối với chú bác, tụng huynh đệ anh em cùng một ông bà, tái tụng anh em chú bác hai đời, tam tụng anh em chú bác ba đời.

(Tính)
Phụ, thứ yếu.
◎Như: thủ phạm kẻ chủ mưu, tụng phạm kẻ đồng lõa, a dua, tụng lại chức lại phó, tụng phẩm bậc quan phó phẩm.Lại một âm là thung.

(Phó)
Ung dung, khoan thai, từ tốn.
◎Như: thung dong thong thả dẽ dàng.
◇Trang Tử : Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã , (Thu thủy ) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.Một âm là túng.
§ Cũng như túng .Lại một âm là tung.

(Danh)
Chiều dọc.
§ Cùng nghĩa với tung . Đông tây gọi là hành , nam bắc gọi là tung .

(Danh)
Tung tích.
§ Cũng như tung .
◇Sử Kí : Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
§ Cũng viết là .

Nghĩa chữ nôm của từ 從


tòng, như "tòng quân; tòng phụ (thứ yếu)" (vhn)
thủng, như "thủng thẳng; thủng lỗ" (btcn)
tuồng, như "tuồng trèo; tuồng luông" (btcn)
thong, như "thong thả" (gdhn)
thung, như "thung (thư thả)" (gdhn)
thùng, như "thùng thình; đổ vào thùng" (gdhn)
tồng, như "tồng ngồng" (gdhn)
tùng, như "tùng tùng; tiệc tùng" (gdhn)
tụng, như "(xem tòng, tùng)" (gdhn)

1. [阿從] a tòng 2. [病從口入] bệnh tòng khẩu nhập 3. [僕從] bộc tụng 4. [改惡從善] cải ác tòng thiện 5. [三從] tam tòng 6. [從子] tòng tử 7. [侍從] thị tòng

Xem thêm từ Hán Việt

  • tả nhẫm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất khả tư nghị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bưu cục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lao động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thừa kế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 從 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: