約 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 約 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

約 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 約 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 約 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 約 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 約 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yue1, yao1, yao4, di4;
Juytping quảng đông: joek3;
ước

(Danh)
Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau.
◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước .

(Danh)
Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến.
◎Như: tiễn ước y hẹn, thất ước sai hẹn.

(Động)
Hẹn.
◇Nguyễn Trãi : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.

(Động)
Thắt, bó.
◎Như: ước phát búi tóc, ước túc bó chân.

(Động)
Hạn chế, ràng buộc.
◎Như: ước thúc thắt buộc, kiểm ước ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.

(Động)
Rút gọn (toán học).
◎Như: ước phân số rút gọn phân số.

(Tính)
Tiết kiệm, đơn giản.
◎Như: kiệm ước tiết kiệm, sơ sài, khốn ước nghèo khổ, khó khăn.

(Phó)
Đại khái.
◎Như: đại ước đại lược.

(Phó)
Khoảng chừng, phỏng chừng.
◇Liêu trai chí dị : Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ , , (Tiểu Tạ ) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.

Nghĩa chữ nôm của từ 約


ước, như "ước ao, ước mong" (vhn)
yêu, như "yêu yêu đa trọng (cân xem nặng bao nhiêu)" (gdhn)

1. [隱約] ẩn ước 2. [陰約] âm ước 3. [大約] đại ước 4. [定約] định ước 5. [條約] điều ước 6. [背約] bội ước 7. [博文約禮] bác văn ước lễ 8. [舊約] cựu ước 9. [舊約全書] cựu ước toàn thư 10. [簡約] giản ước 11. [和約] hòa ước 12. [婚約] hôn ước 13. [協約] hiệp ước 14. [契約] khế ước 15. [儉約] kiệm ước 16. [紐約] nữu ước

Xem thêm từ Hán Việt

  • ân phú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vương chiêu quân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phận duyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hòa khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hàm số từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 約 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: