Định nghĩa - Khái niệm
俗 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 俗 trong từ Hán Việt và cách phát âm 俗 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 俗 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: su2;
Juytping quảng đông: zuk6;
tục
(Danh) Tập quán trong dân chúng.
◎Như: lậu tục 陋俗 tập quán xấu, thói xấu, nhập cảnh tùy tục 入境隨俗 nhập gia tùy tục, di phong dịch tục 移風易俗 đổi thay phong tục.
(Danh) Người đời, người thường.
◇Tam quốc chí 三國志: Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
(Danh) Đời thường, trần thế, thế gian.
◎Như: hoàn tục 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa).
◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
(Tính) Thô bỉ.
◎Như: thô tục 粗俗 thô bỉ, tồi tệ.
◇Tam Quốc 三國: Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
(Tính) Bình thường, bình phàm.
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
(Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian.
◎Như: tục ngữ 俗語, tục ngạn 俗諺, tục văn học 俗文學, thông tục tiểu thuyết 通俗小說.Nghĩa chữ nôm của từ 俗
tục, như "tục ngữ; phong tục; thông tục" (vhn)
thói, như "thói quen, thói đời" (gdhn)
1. [薄俗] bạc tục 2. [敗俗頽風] bại tục đồi phong 3. [拔俗] bạt tục 4. [舊俗] cựu tục 5. [凡俗] phàm tục 6. [俗名] tục danh 7. [俗氣] tục khí 8. [俗例] tục lệ 9. [俗累] tục lụy 10. [俗語] tục ngữ 11. [俗子] tục tử 12. [俗傳] tục truyền 13. [世俗] thế tục
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 俗 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.