phản động nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phản động từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phản động trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phản động từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phản động từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phản động từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phản động tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phản động tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phản động
Phản phúc, làm trái với hành động từ trước.
◇Bắc Tề Thư 書:
Cao Quy Ngạn sơ tuy đồng đức, hậu tầm phản động, dĩ sơ kị chi tích tận cáo lưỡng vương
德, 動, 王 (Dương Âm truyện 傳).Phản đối, phản kháng.
◇Lỗ Tấn 迅:
Giá vận động nhất phát sanh, tự nhiên nhất diện tựu phát sanh phản động, ư thị tiện nhưỡng thành chiến đấu
生, 動, 便鬥 (Tam nhàn tập 集, Vô thanh đích Trung Quốc 國).Tác dụng tương phản.Có tư tưởng hoặc hành động ngược với tinh thần cách mạng.
§ Ghi chú: Hai chữ "cách mạng" ở đây chỉ tập đoàn cộng sản, từ năm 1949, đã chiếm được quyền chính lập ra
Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc
國.Chỉ phe phản động.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cát địa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mang mang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ban cầm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châm tuyến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chẩn bần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phản động nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phản độngPhản phúc, làm trái với hành động từ trước. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Cao Quy Ngạn sơ tuy đồng đức, hậu tầm phản động, dĩ sơ kị chi tích tận cáo lưỡng vương 高歸彥初雖同德, 後尋反動, 以疏忌之跡盡告兩王 (Dương Âm truyện 楊愔傳).Phản đối, phản kháng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Giá vận động nhất phát sanh, tự nhiên nhất diện tựu phát sanh phản động, ư thị tiện nhưỡng thành chiến đấu 這運動一發生, 自然一面就發生反動, 於是便釀成戰鬥 (Tam nhàn tập 三閑集, Vô thanh đích Trung Quốc 無聲的中國).Tác dụng tương phản.Có tư tưởng hoặc hành động ngược với tinh thần cách mạng. § Ghi chú: Hai chữ cách mạng ở đây chỉ tập đoàn cộng sản, từ năm 1949, đã chiếm được quyền chính lập ra Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc 中華人民共和國.Chỉ phe phản động.