Định nghĩa - Khái niệm
跡 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 跡 trong từ Hán Việt và cách phát âm 跡 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跡 từ Hán Việt nghĩa là gì.
迹
Pinyin: ji1;
Juytping quảng đông: zek3 zik1;
tích
(Danh) Vết chân.
◎Như: túc tích 足跡 dấu chân, tung tích 蹤跡 vết chân.
◇Vi Ứng Vật 韋應物: Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích? 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
(Danh) Ngấn, dấu vết.
◎Như: ngân tích 痕跡 ngấn vết, bút tích 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, mặc tích 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn).
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
(Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại.
◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thánh hiền lưu dư tích 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
(Động) Khảo sát, tham cứu.
◇Hán Thư 漢書: Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
(Động) Mô phỏng, làm theo.
◎Như: nghĩ tích 擬跡 phỏng theo.Nghĩa chữ nôm của từ 跡
tích, như "dấu tích" (vhn)
1. [筆跡] bút tích 2. [腳跡] cước tích 3. [真跡] chân tích 4. [墨跡] mặc tích 5. [奮跡] phấn tích 6. [發跡] phát tích 7. [史跡] sử tích 8. [事跡] sự tích 9. [勝跡] thắng tích
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.