hiến pháp nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hiến pháp từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hiến pháp trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiến pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hiến pháp từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiến pháp từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hiến pháp tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hiến pháp tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hiến pháp
Công bố pháp lệnh. ◇Tập vận 韻:
Huyền pháp thị nhân viết hiến pháp. Hậu nhân nhân vị hiến vi pháp
. (Khứ nguyện 願, Chu lễ 禮).Pháp độ, pháp điển. ◇Quốc ngữ 語:
Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã
姦, 也 (Tấn ngữ cửu 九).Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là
hiến pháp
.Bắt chước, hiệu pháp. ◇Phương Đông Thụ 樹:
Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ
用, 比, 略, 萊, 矣 (Thiết vấn trai văn sao 鈔, Thư hậu ).

Xem thêm từ Hán Việt

  • bát quái quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạn hoán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bành kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • luân y từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mộ hóa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiến pháp nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hiến phápCông bố pháp lệnh. ◇Tập vận 集韻: Huyền pháp thị nhân viết hiến pháp. Hậu nhân nhân vị hiến vi pháp 縣法示人曰憲法. 後人因謂憲為法 (Khứ nguyện 去願, Chu lễ 周禮).Pháp độ, pháp điển. ◇Quốc ngữ 國語: Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã 賞善罰姦, 國之憲法也 (Tấn ngữ cửu 晉語九).Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là hiến pháp 憲法.Bắt chước, hiệu pháp. ◇Phương Đông Thụ 方東樹: Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ 其恉以立言貴乎有用, 故輯近代諸賢之作建類相比, 以備經世之略, 大約憲法呂東萊, 其用意固甚美矣 (Thiết vấn trai văn sao 切問齋文鈔, Thư hậu 書後).