類 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 類 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

類 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 類 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 類 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 類 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 類 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lei4, li4;
Juytping quảng đông: leoi6;
loại

(Danh)
Loài, giống.
◎Như: nhân loại loài người, phân môn biệt loại phân biệt từng môn từng loài.

(Danh)
Sự lí.
◇Mạnh Tử : Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã , , (Cáo tử thượng ) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.

(Danh)
Phép tắc.
◇Lễ Kí : Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã , , , , (Truy y ) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.

(Danh)
Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại.
◎Như: lưỡng loại tình huống hai tình cảnh, tam loại hóa vật ba thứ hóa vật.

(Danh)
Tế loại
(lễ tế trời không phải thời).

(Danh)
Một loài rùa.

(Danh)
Họ Loại.

(Động)
Giống, tương tự.
◎Như: họa hổ loại khuyển vẽ cọp giống như chó.
◇Liêu trai chí dị : Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si , , (Tịch Phương Bình ) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.

(Phó)
Đại khái, đại để.
◎Như: đại loại đại để, loại giai như thử đại khái đều như vậy.

(Giới)

Tùy theo.
◇Tả truyện : Tấn quân loại năng nhi sử chi 使 (Tương cửu niên ) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.

(Tính)
Lành, tốt.
◇Thi Kinh : Khắc minh khắc loại (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.

Nghĩa chữ nôm của từ 類


loại, như "chủng loại" (vhn)
loài, như "loài người, loài vật" (btcn)
nòi, như "nòi giống" (gdhn)

1. [陰類] âm loại 2. [同類] đồng loại 3. [爬蟲類] ba trùng loại 4. [敗類] bại loại 5. [哺乳類] bộ nhũ loại 6. [鳩鴿類] cưu cáp loại 7. [種類] chủng loại 8. [類別] loại biệt 9. [人類] nhân loại 10. [品類] phẩm loại 11. [匪類] phỉ loại 12. [分類] phân loại 13. [事類] sự loại 14. [出類拔萃] xuất loại bạt tụy

Xem thêm từ Hán Việt

  • danh vọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nghi biểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xử nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sự nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 類 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: