戰 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 戰 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

戰 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 戰 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 戰 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 戰 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 戰 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zhan4, hu1, hui1, xi1;
Juytping quảng đông: zin3;
chiến

(Động)
Đánh nhau, bày trận đánh nhau.
◎Như: giao chiến giao tranh.

(Động)
Tranh đua, thi đua.
◎Như: luận chiến tranh luận, thiệt chiến tranh cãi nhau, đấu lưỡi, thương chiến tranh giành buôn bán, đua chen ở thương trường.

(Động)
Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động).
◎Như: chiến lật run lẩy bẩy. Cũng viết là .
◇Tam quốc diễn nghĩa : Lệ thanh vấn: Thiên tử hà tại? Đế chiến lật bất năng ngôn : ? (Đệ tam hồi) Lớn tiếng hỏi: Thiên tử đâu? (Thiếu) Đế sợ run, không nói được.

(Tính)
Liên quan tới chiến tranh.
◎Như: chiến pháp phương pháp và sách lược tác chiến, chiến quả thành tích sau trận đánh, chiến cơ (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ (trong chiến tranh), (3) máy bay chiến đấu.

(Danh)
Chiến tranh.
◎Như: thế giới đại chiến chiến tranh thế giới.

(Danh)
Họ Chiến.

Nghĩa chữ nôm của từ 戰


chiến, như "chiến tranh, chiến đấu" (vhn)
xuyến, như "xao xuyến" (btcn)
chuyến, như "chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến" (gdhn)

1. [鏖戰] ao chiến 2. [惡戰] ác chiến 3. [大戰] đại chiến 4. [停戰] đình chiến 5. [白戰] bạch chiến 6. [百戰] bách chiến 7. [百戰百勝] bách chiến bách thắng 8. [筆戰] bút chiến 9. [噤戰] cấm chiến 10. [近戰] cận chiến 11. [主戰] chủ chiến 12. [戰地] chiến địa 13. [戰袍] chiến bào 14. [戰兵] chiến binh 15. [戰具] chiến cụ 16. [戰局] chiến cục 17. [戰功] chiến công 18. [戰兢] chiến căng 19. [戰兢兢] chiến căng căng 20. [戰役] chiến dịch 21. [戰艦] chiến hạm 22. [戰壕] chiến hào 23. [戰栗] chiến lật 24. [戰利品] chiến lợi phẩm 25. [戰略] chiến lược 26. [戰亂] chiến loạn 27. [戰法] chiến pháp 28. [戰國] chiến quốc 29. [戰色] chiến sắc 30. [戰史] chiến sử 31. [戰士] chiến sĩ 32. [戰績] chiến tích 33. [戰將] chiến tướng 34. [戰勝] chiến thắng 35. [戰時] chiến thì 36. [戰書] chiến thư 37. [戰術] chiến thuật 38. [戰船] chiến thuyền 39. [戰爭] chiến tranh 40. [戰陣] chiến trận 41. [戰線] chiến tuyến 42. [戰雲] chiến vân 43. [征戰] chinh chiến 44. [交戰] giao chiến 45. [巷戰] hạng chiến 46. [酣戰] hàm chiến 47. [休戰] hưu chiến 48. [好戰] hiếu chiến 49. [劇戰] kịch chiến 50. [恐怖戰爭] khủng bố chiến tranh 51. [挑戰] khiêu chiến 52. [作戰] tác chiến 53. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến 54. [參戰] tham chiến

Xem thêm từ Hán Việt

  • thành tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạn loạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ố tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bão oán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia chính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 戰 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: