nhất đẳng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

nhất đẳng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhất đẳng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhất đẳng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm nhất đẳng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhất đẳng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm nhất đẳng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm nhất đẳng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

nhất đẳng
Hạng thứ nhất.
◇Nho lâm ngoại sử 史:
Khảo quá, tông sư trứ thật xưng tán, thủ tại nhất đẳng đệ nhất
過, 贊, (Đệ thập cửu hồi).Một cấp bậc.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu
肩, , 了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.Một bậc thềm.
◇Luận Ngữ 語:
Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã
出, , 色, 也 (Hương đảng 黨) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.Một loại, một vài.
◇Sơ khắc phách án kinh kì 奇:
Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ
的, 類, 府 (Quyển nhị thập ngũ).Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau.
◇Vương Gia 嘉:
(Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng
(石)姿, (Thập di kí 記, Quyển cửu).

Xem thêm từ Hán Việt

  • loạn thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuynh tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn hoa thực vật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • càn cương, kiền cương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch lị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhất đẳng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: nhất đẳngHạng thứ nhất. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Khảo quá, tông sư trứ thật xưng tán, thủ tại nhất đẳng đệ nhất 考過, 宗師著實稱贊, 取在一等第一 (Đệ thập cửu hồi).Một cấp bậc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu 我們不敢和老太太並肩, 自然矮一等, 每人十六兩罷了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.Một bậc thềm. ◇Luận Ngữ 論語: Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã 出, 降一等, 逞顏色, 怡怡如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.Một loại, một vài. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ 有一等做舉人秀才的, 呼朋引類, 把持官府 (Quyển nhị thập ngũ).Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau. ◇Vương Gia 王嘉: (Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng (石)崇嘗擇美容姿相類者十人, 裝飾衣服大小一等 (Thập di kí 拾遺記, Quyển cửu).