稱 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 稱 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

稱 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 稱 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稱 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 稱 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 稱 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: cheng1, cheng4, chen4;
Juytping quảng đông: can3 cing1 cing3;
xưng, xứng

(Động)
Cân (để biết nặng nhẹ).
◎Như: bả giá bao mễ xưng nhất xưng đem bao gạo này ra cân.

(Động)
Gọi, kêu là.
◎Như: xưng huynh đạo đệ anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.

(Động)
Nói.
◎Như: thử địa cứ xưng hữu khoáng sản đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.

(Động)
Khen ngợi, tán dương, tán tụng.
◇Luận Ngữ : Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.

(Động)
Tự nhận, tự phong.
◎Như: xưng đế (tự) xưng là vua, xưng bá (tự) xưng là bá.

(Động)
Dấy lên, cử.
◎Như: xưng binh khởi nghĩa dấy quân khởi nghĩa.

(Danh)
Danh hiệu.
◎Như: biệt xưng biệt hiệu, thông xưng tên quen gọi.

(Danh)
Thanh danh, danh tiếng.Một âm là xứng.

(Danh)
Cái cân.
§ Cũng như xứng .
◎Như: thị xứng cái cân theo lối xưa.

(Động)
Thích hợp, thích đáng.
◎Như: xứng chức xứng đáng với chức vụ, xứng tâm như ý vừa lòng hợp ý.

Nghĩa chữ nôm của từ 稱


xưng, như "xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)" (vhn)
xứng, như "xứng đáng" (btcn)

1. [褒稱] bao xưng 2. [報稱] báo xứng 3. [供稱] cung xưng 4. [名稱] danh xưng 5. [冒稱] mạo xưng

Xem thêm từ Hán Việt

  • thị giảng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xí vọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hảo sự, hiếu sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm trạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ bối tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稱 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: