Định nghĩa - Khái niệm
據 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 據 trong từ Hán Việt và cách phát âm 據 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 據 từ Hán Việt nghĩa là gì.
据
Pinyin: ju4;
Juytping quảng đông: geoi3;
cứ
(Động) Nương tựa, dựa vào.
◇Thi Kinh 詩經: Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ 亦有兄弟, 不可以據 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
(Động) Chiếm hữu, chiếm lấy.
◎Như: cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm làm của mình, thiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương.
◇Sử Kí 史記: Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
(Động) Theo, y theo.
◎Như: cứ lí lực tranh 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, cứ thuyết như thử 據說如此 theo người ta nói như thế.
(Động) Dẫn chứng, viện dẫn.
◎Như: dẫn kinh cứ điển 引經據典 viện dẫn kinh điển.
◇Tân Đường Thư 新唐書: Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
(Danh) Bằng chứng, chứng cớ.
◎Như: xác cứ 確據 bằng cớ chắc chắn, vô bằng vô cứ 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
(Danh) Họ Cứ.Nghĩa chữ nôm của từ 據
cớ, như "bằng cớ, chứng cớ; cắc cớ" (vhn)
cứ, như "cứ làm, cứ đi; căn cứ; cứ điểm" (btcn)
1. [憑據] bằng cứ 2. [本據] bổn cứ 3. [盤據] bàn cứ 4. [筆據] bút cứ 5. [據有] cứ hữu 6. [據理] cứ lí 7. [據實] cứ thật 8. [割據] cát cứ 9. [根據] căn cứ 10. [證據] chứng cứ 11. [占據] chiếm cứ 12. [借據] tá cứ
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 據 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.