衣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 衣 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

衣 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 衣 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 衣 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 衣 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 衣 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yi1, yi4;
Juytping quảng đông: ji1 ji3;
y, ý

(Danh)
Đồ mặc che nửa thân trên, chống lạnh. Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v.
§ Ghi chú:
◇Mao truyện : Thượng viết y, hạ viết thường , Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường".
◎Như: mao y áo len.

(Danh)
Phiếm chỉ áo quần.
◎Như: y phục áo quần, y bát cà sa và bình bát.

(Danh)
Chỉ lông cánh loài chim.
◇Lục Du : Tế vũ thấp oanh y (Tiểu viên độc lập ) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.

(Danh)
Vỏ cây, vỏ trái cây.
◎Như: dụ y vỏ khoai.

(Danh)
Cái dùng để bao, bọc đồ vật.
◎Như: thư y bao sách, đường y dược hoàn viên thuốc bọc đường.

(Danh)
Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ...
◎Như: đài y , địa y .

(Danh)
Họ Y.Một âm là ý.

(Động)
Mặc áo.
◇Luận Ngữ : Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư? , , , (Tử Hãn ) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?

(Động)
Mặc áo cho người khác.
◎Như: giải y ý nhân cởi áo mặc cho người.

(Động)
Che, phủ.
◇Dịch Kinh : Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân , (Hệ từ hạ ) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.

(Động)
Làm theo.
◇Quan Hán Khanh : Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ , , (Song phó mộng ) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Nghĩa chữ nôm của từ 衣


y, như "y (bộ gốc)" (vhn)
ấy, như "ấy(y)tớ" (gdhn)
e, như "e ấp; e dè, e sợ" (gdhn)
ỵ, như "y phục" (gdhn)

1. [惡衣惡食] ác y ác thực 2. [衣錦回鄉] ý cẩm hồi hương 3. [衣錦還鄉] ý cẩm hoàn hương 4. [單衣] đơn y 5. [褒衣] bao y 6. [褒衣博帶] bao y bác đái 7. [白衣] bạch y 8. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 9. [不勝衣] bất thăng y 10. [被衣] bị y 11. [布衣] bố y 12. [布衣之交] bố y chi giao 13. [布衣卿相] bố y khanh tướng 14. [胞衣] bào y 15. [百結衣] bách kết y 16. [百納衣] bách nạp y 17. [縞衣] cảo y 18. [錦衣] cẩm y 19. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 20. [錦衣衛] cẩm y vệ 21. [褕衣甘食] du y cam thực 22. [夾衣] giáp y 23. [豐衣足食] phong y túc thực 24. [青衣] thanh y 25. [衣單] y đan

Xem thêm từ Hán Việt

  • luân đôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồn nhi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồi tuất từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệp khách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 衣 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: