把 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 把 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

把 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 把 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 把 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 把 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 把 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ba3, ba4;
Juytping quảng đông: baa2;
bả

(Động)
Cầm, nắm.
◎Như: bả tí cầm tay, bả ác cầm chắc.

(Động)
Canh giữ.
◎Như: bả môn giữ cửa.

(Động)
Cấp cho, đem cho.
◎Như: bả tha tứ cá tiền cho nó bốn đồng tiền.

(Động)
Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện).
◎Như: bả thỉ xi ỉa, bả niệu 尿 xi đái.

(Danh)
Cán, chuôi.
◎Như: thương bả cán súng, đao bả chuôi dao.

(Danh)
Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi.
◎Như: nhất bả đao một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài.
◎Như: nhất bả thông một bó hành, lưỡng bả khoái tử hai bó đũa.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục , , (Đệ nhất hồi ) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm.
◎Như: nhất bả mễ một vốc gạo, nhất bả diêm một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay.
◎Như: thôi tha nhất bả đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa.
◎Như: nhất bả nộ hỏa một cơn giận (như lửa) bừng bừng.

(Tính)
Ước chừng, độ chừng.
◎Như: trượng bả trường dài chừng một trượng, bả nguyệt thì gian thời gian khoảng một tháng.

(Giới)

Đem, làm cho.
◎Như: bả đại gia cao hứng làm cho mọi người vui mừng, bả nguyệt bính phân vi ngũ phân đem bánh trung thu chia làm năm phần.

(Giới)

Bị, đã xảy ra.
◎Như: bả điểu phi tẩu liễu chim bay mất rồi, bả lão Trương bệnh liễu
cậu Trương bệnh rồi.

Nghĩa chữ nôm của từ 把


bã, như "cặn bã" (vhn)
bạ, như "bậy bạ" (btcn)
bả, như "bả huynh đệ (anh em kết nghĩa)" (btcn)
bỡ, như "bỡ ngỡ" (btcn)
bữa, như "bữa cơm; bữa trưa" (btcn)
vả, như "xỉ vả" (btcn)
vã, như "vật vã, cãi vã, vã mồ hôi" (btcn)
vỗ, như "vỗ tay, vỗ ngực" (btcn)
bá, như "bả huynh đệ (anh em kết nghĩa)" (gdhn)
bẻ, như "bẻ gãy" (gdhn)
bửa (gdhn)
lả, như "lả đi; lả lơi" (gdhn)
sấp, như "sấp giấy, sấp bạc" (gdhn)
trả, như "trả nợ, hoàn trả" (gdhn)

1. [把穩] bả ổn 2. [把柄] bả bính 3. [把戲] bả hí 4. [把弄] bả lộng 5. [把玩] bả ngoạn 6. [把酒] bả tửu 7. [把臂] bả tí 8. [把持] bả trì 9. [把捉] bả tróc 10. [拱把] củng bả

Xem thêm từ Hán Việt

  • hoa thịnh đốn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • canh phu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch tùng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thục mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 把 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: