Định nghĩa - Khái niệm
黨 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 黨 trong từ Hán Việt và cách phát âm 黨 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 黨 từ Hán Việt nghĩa là gì.
党
Pinyin: dang3, zhang3;
Juytping quảng đông: dong2;
đảng
(Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là đảng.
◎Như: hương đảng 鄉黨 làng xóm.
(Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí.
◎Như: Quốc Dân đảng 國民黨, chánh đảng 政黨, cách mệnh đảng 革命黨.
(Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành).
◎Như: kết đảng doanh tư 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, hồ quần cẩu đảng 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy).
◇Tả truyện 左傳: Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
(Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối.
◇Hàn Dũ 韓愈: Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
(Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...).
◎Như: phụ đảng 父黨 họ hàng bên cha, mẫu đảng 母黨 họ hàng bên mẹ.
(Danh) Họ Đảng.
(Động) Hùa theo, a dua, thiên tư.
◇Luận Ngữ 論語: Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ? 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
(Tính) Ngay thẳng. Thông đảng 讜.
◎Như: đảng ngôn 黨言 lời nói thẳng, đảng luận 黨論 lời bàn ngay thẳng.Nghĩa chữ nôm của từ 黨
đảng, như "bè đảng, đồng đảng, đảng phái" (vhn)
đoảng, như "ẩu đoảng, đểnh đoảng, đoảng vị" (gdhn)
1. [黨獄] đảng ngục 2. [黨派] đảng phái 3. [徒黨] đồ đảng 4. [同黨] đồng đảng 5. [政黨] chính đảng 6. [鄉黨] hương đảng 7. [亂黨] loạn đảng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 黨 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.