鬥 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鬥 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

鬥 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 鬥 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鬥 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 鬥 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 鬥 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dou4;
Juytping quảng đông: dau3;
đấu

(Động)
Đánh nhau, tương tranh.
◎Như: giới đấu đánh nhau bằng vũ khí.
◇Luận Ngữ : Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc , , ; , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.

(Động)
Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau).
◎Như: đấu cẩu đấu chó, đấu kê chọi gà, đấu khúc khúc nhi đá dế.
◇Trần Quốc Tuấn : Hoặc đấu kê dĩ vi lạc (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.

(Động)
Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi).
◎Như: đấu trí dùng trí tranh hơn thua, đấu kì đánh cờ, đấu pháp đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.

(Động)
Gom, chắp, ghép.
◇Dụ thế minh ngôn : Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ , (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình ) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.

(Động)
Khiến cho, gây ra.
§ Thông đậu .

(Danh)
Họ Đấu.Cũng viết là đấu .

Nghĩa chữ nôm của từ 鬥


đấu, như "đấu khẩu, đấu tranh, đấu võ, chiến đấu" (vhn)
dấu, như "đánh dấu; dấu câu; yêu dấu" (btcn)

1. [格鬥] cách đấu

Xem thêm từ Hán Việt

  • cùng sầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • a phù dung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hoàn hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại hành tinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm thương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鬥 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: