阻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 阻 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

阻 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 阻 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 阻 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 阻 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 阻 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zu3, zhu4;
Juytping quảng đông: zo2;
trở

(Danh)
Chỗ đất hiểm yếu.
◎Như: hiểm trở đất hiểm yếu.

(Danh)
Chướng ngại.
◎Như: thông hành vô trở đường đi không có chướng ngại.

(Động)
Ngăn cách.
◎Như: trở cách ngăn cách.
◇Đỗ Phủ : Yên trần trở trường hà (Khiển hứng ) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.

(Động)
Ngăn cấm, ngăn chận.
◎Như: át trở ngăn cấm, vi chi khí trở làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.

(Động)
Từ chối, cự tuyệt.
◎Như: thôi tam trở tứ nhiều lần từ chối.
◇Thi Kinh : Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.

(Động)
Cậy, dựa vào.
◇Tả truyện : Trở binh nhi an nhẫn (Ẩn Công tứ niên ) Dựa vào thế quân mà ở yên.
◇Phan Nhạc : Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy ) , Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.

(Động)
Nghi hoặc.
◇Kê Khang : Túc hạ âm tự trở nghi
(Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư ) , Túc hạ ngầm nghi hoặc.

(Tính)
Gian nan, nguy hiểm.
◇Cổ thi : Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri? , (Hành hành trùng hành hành ) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?

Nghĩa chữ nôm của từ 阻

trở, như "cản trở" (vhn)
1. [遏阻] át trở 2. [阻隔] trở cách 3. [阻止] trở chỉ 4. [阻撓] trở nạo

Xem thêm từ Hán Việt

  • quỵ tạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quan khán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chân ngôn tông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • am thục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cáo biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 阻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: