一條龍 là gì tiếng Đài Loan?

一條龍 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一條龍 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

一條龍 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 一條龍 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一條龍 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 一條龍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 一條龍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yītiáolóng]
1. hàng dài; hàng rồng rắn。比喻一個較長的行列。
十幾輛汽車排成一條龍。
mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
2. dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc)。比喻生產程序或工作環節上的緊密聯系和配合。
產運銷一條龍
dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 一條龍 trong tiếng Đài Loan

[yītiáolóng]1. hàng dài; hàng rồng rắn。比喻一個較長的行列。十幾輛汽車排成一條龍。mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.2. dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc)。比喻生產程序或工作環節上的緊密聯系和配合。產運銷一條龍dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

Đây là cách dùng 一條龍 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一條龍 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yītiáolóng]1. hàng dài; hàng rồng rắn。比喻一個較長的行列。十幾輛汽車排成一條龍。mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.2. dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc)。比喻生產程序或工作環節上的緊密聯系和配合。產運銷一條龍dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.