下來 là gì tiếng Đài Loan?

下來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 下來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

下來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 下來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 下來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 下來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 下來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiàlái]
1. xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)。由高處到低處來。
他從山坡上下來了。
anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
昨天省裡下來兩位榦部。
hôm qua hai cán bộ từ trên tỉnh đã xuống đây.
2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp, xa đến gần chỗ người nói)。用在動詞後,表示由高處向低處或由遠處向近處來。
把樹上的蘋果摘下來。
hái táo từ trên cây xuống.
河水從上遊流下來。
nước sông từ trên thượng lưu đổ xuống.
又派下新任務來了。
lại giao nhiệm vụ xuống rồi.
3. lại; tiếp (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp tục từ quá khứ đến nay hoặc từ đầu đến cuối)。用在動詞後,表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。
古代流傳下來的神話。
truyện thần thoại lưu truyền từ thời cổ đại.
所有葠加政治夜校的人都堅持下來了。
tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
4. lại (dùng sau động từ, chỉ kết quả hoặc sự hoàn thành động tác)。用在動詞後,表示動作的完成或結果。
把情況記錄下來。
ghi chép lại tình hình
起下幾個釘子來。
nhổ mấy cái đinh ra
車漸漸停了下來。
xe từ từ dừng lại.
5. lại (dùng sau hình dung từ, chỉ sợ gia tăng mức độ)。用在形容詞後,表示程度繼續增加。
天色漸漸黑下來。
trời dần dần tối

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 下來 trong tiếng Đài Loan

[xiàlái]1. xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)。由高處到低處來。他從山坡上下來了。anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi昨天省裡下來兩位榦部。hôm qua hai cán bộ từ trên tỉnh đã xuống đây.2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp, xa đến gần chỗ người nói)。用在動詞後,表示由高處向低處或由遠處向近處來。把樹上的蘋果摘下來。hái táo từ trên cây xuống.河水從上遊流下來。nước sông từ trên thượng lưu đổ xuống.又派下新任務來了。lại giao nhiệm vụ xuống rồi.3. lại; tiếp (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp tục từ quá khứ đến nay hoặc từ đầu đến cuối)。用在動詞後,表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。古代流傳下來的神話。truyện thần thoại lưu truyền từ thời cổ đại.所有葠加政治夜校的人都堅持下來了。tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).4. lại (dùng sau động từ, chỉ kết quả hoặc sự hoàn thành động tác)。用在動詞後,表示動作的完成或結果。把情況記錄下來。ghi chép lại tình hình起下幾個釘子來。nhổ mấy cái đinh ra車漸漸停了下來。xe từ từ dừng lại.5. lại (dùng sau hình dung từ, chỉ sợ gia tăng mức độ)。用在形容詞後,表示程度繼續增加。天色漸漸黑下來。trời dần dần tối

Đây là cách dùng 下來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 下來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xiàlái]1. xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói)。由高處到低處來。他從山坡上下來了。anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi昨天省裡下來兩位榦部。hôm qua hai cán bộ từ trên tỉnh đã xuống đây.2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp, xa đến gần chỗ người nói)。用在動詞後,表示由高處向低處或由遠處向近處來。把樹上的蘋果摘下來。hái táo từ trên cây xuống.河水從上遊流下來。nước sông từ trên thượng lưu đổ xuống.又派下新任務來了。lại giao nhiệm vụ xuống rồi.3. lại; tiếp (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp tục từ quá khứ đến nay hoặc từ đầu đến cuối)。用在動詞後,表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。古代流傳下來的神話。truyện thần thoại lưu truyền từ thời cổ đại.所有葠加政治夜校的人都堅持下來了。tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).4. lại (dùng sau động từ, chỉ kết quả hoặc sự hoàn thành động tác)。用在動詞後,表示動作的完成或結果。把情況記錄下來。ghi chép lại tình hình起下幾個釘子來。nhổ mấy cái đinh ra車漸漸停了下來。xe từ từ dừng lại.5. lại (dùng sau hình dung từ, chỉ sợ gia tăng mức độ)。用在形容詞後,表示程度繼續增加。天色漸漸黑下來。trời dần dần tối