不週延 là gì tiếng Đài Loan?

不週延 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不週延 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不週延 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不週延 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不週延 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不週延 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不週延 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùzhōuyán]
không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ "công nhân" trong câu phán đoán "có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản" , không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)。一個判斷的主詞(或賓詞)所 包括的不是其全部外延,如在"有的工人是共青糰員"這個判斷中主詞(工人)是不週延的,因為它說的不 是所有的工人。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不週延 trong tiếng Đài Loan

[bùzhōuyán]không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ "công nhân" trong câu phán đoán "có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản" , không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)。一個判斷的主詞(或賓詞)所 包括的不是其全部外延,如在"有的工人是共青糰員"這個判斷中主詞(工人)是不週延的,因為它說的不 是所有的工人。

Đây là cách dùng 不週延 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不週延 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùzhōuyán]không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ "công nhân" trong câu phán đoán "có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản" , không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)。一個判斷的主詞(或賓詞)所 包括的不是其全部外延,如在"有的工人是共青糰員"這個判斷中主詞(工人)是不週延的,因為它說的不 是所有的工人。