乘 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 乘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

乘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 乘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 乘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 乘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 乘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (乗)
[chéng]
Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt
Số nét: 10
Hán Việt: THỪA
1. đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón。用交通工具或牲畜代替步行;坐。
乘 車。
đáp xe đi; đón xe đi.
乘 船。
đáp thuyền đi; đón thuyền đi.
2. thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng。利用(機會等) 。
乘 勢。
thừa thế.
乘 勝直追。
thừa thắng đuổi theo.
Ghi chú: .注意:口語裡多說"趁"chèn。
3. thừa (giáo lí đạo Phật)。佛教的教義。
大乘 。
Đại thừa.
小乘 。
Tiểu thừa.
上乘 。
Thượng thừa.
4. họ Thừa。姓。
5. phép nhân。在數與數之間或其他運算對象間進行乘法運算。
Ghi chú: 另見shèng。
Từ ghép:
乘便 ; 乘除 ; 乘法 ; 乘法表 ; 乘方 ; 乘風 ; 乘風破浪 ; 乘號 ; 乘火打劫 ; 乘機 ; 乘積 ; 乘堅策肥 ; 乘警 ; 乘客 ; 乘涼 ; 乘龍快婿 ; 乘冪 ; 乘人之危 ; 乘勝 ; 乘勝追擊 ; 乘勢 ; 乘數 ; 乘務員 ; 乘隙 ; 乘興 ; 乘虛
[shèng]
Bộ: 禾(Hoà)
Hán Việt: THẶNG
1. sách sử。春秋時晉國的史書叫"乘",後來通稱一般史書。
史乘。
sách sử.
野乘。
dã sử.
2. xe tứ mã。古代稱四匹馬拉的車一輛為一乘。
千乘之國。
nước có ngàn cỗ xe.
Ghi chú: 另見chéng。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 乘 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (乗)[chéng]Bộ: 丿 (乀,乁) - PhiệtSố nét: 10Hán Việt: THỪA1. đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón。用交通工具或牲畜代替步行;坐。乘 車。đáp xe đi; đón xe đi.乘 船。đáp thuyền đi; đón thuyền đi.2. thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng。利用(機會等) 。乘 勢。thừa thế.乘 勝直追。thừa thắng đuổi theo.Ghi chú: .注意:口語裡多說"趁"chèn。3. thừa (giáo lí đạo Phật)。佛教的教義。大乘 。Đại thừa.小乘 。Tiểu thừa.上乘 。Thượng thừa.4. họ Thừa。姓。5. phép nhân。在數與數之間或其他運算對象間進行乘法運算。Ghi chú: 另見shèng。Từ ghép:乘便 ; 乘除 ; 乘法 ; 乘法表 ; 乘方 ; 乘風 ; 乘風破浪 ; 乘號 ; 乘火打劫 ; 乘機 ; 乘積 ; 乘堅策肥 ; 乘警 ; 乘客 ; 乘涼 ; 乘龍快婿 ; 乘冪 ; 乘人之危 ; 乘勝 ; 乘勝追擊 ; 乘勢 ; 乘數 ; 乘務員 ; 乘隙 ; 乘興 ; 乘虛[shèng]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: THẶNG1. sách sử。春秋時晉國的史書叫"乘",後來通稱一般史書。史乘。sách sử.野乘。dã sử.2. xe tứ mã。古代稱四匹馬拉的車一輛為一乘。千乘之國。nước có ngàn cỗ xe.Ghi chú: 另見chéng。

Đây là cách dùng 乘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 乘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (乗)[chéng]Bộ: 丿 (乀,乁) - PhiệtSố nét: 10Hán Việt: THỪA1. đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón。用交通工具或牲畜代替步行;坐。乘 車。đáp xe đi; đón xe đi.乘 船。đáp thuyền đi; đón thuyền đi.2. thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng。利用(機會等) 。乘 勢。thừa thế.乘 勝直追。thừa thắng đuổi theo.Ghi chú: .注意:口語裡多說"趁"chèn。3. thừa (giáo lí đạo Phật)。佛教的教義。大乘 。Đại thừa.小乘 。Tiểu thừa.上乘 。Thượng thừa.4. họ Thừa。姓。5. phép nhân。在數與數之間或其他運算對象間進行乘法運算。Ghi chú: 另見shèng。Từ ghép:乘便 ; 乘除 ; 乘法 ; 乘法表 ; 乘方 ; 乘風 ; 乘風破浪 ; 乘號 ; 乘火打劫 ; 乘機 ; 乘積 ; 乘堅策肥 ; 乘警 ; 乘客 ; 乘涼 ; 乘龍快婿 ; 乘冪 ; 乘人之危 ; 乘勝 ; 乘勝追擊 ; 乘勢 ; 乘數 ; 乘務員 ; 乘隙 ; 乘興 ; 乘虛[shèng]Bộ: 禾(Hoà)Hán Việt: THẶNG1. sách sử。春秋時晉國的史書叫"乘",後來通稱一般史書。史乘。sách sử.野乘。dã sử.2. xe tứ mã。古代稱四匹馬拉的車一輛為一乘。千乘之國。nước có ngàn cỗ xe.Ghi chú: 另見chéng。