九 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 九 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

九 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 九 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 九 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 九 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 九 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiǔ]
Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất
Số nét: 2
Hán Việt: CỬU
1. số chín; 9。數目,八加一後所得。葠看〖數字〗。
2. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)。從冬至起每九天是一個"九",從一"九"數起,二"九"、三"九",一直數到九"九"為止。
數九。
vào đông.
冬練三九,夏練三伏。
đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
3. chín; nhiều; nhiều lần; số nhiều。表示多次或多數。
九霄。
chín tầng mây.
九泉。
nơi chín suối.
三彎九轉。
vòng vèo mãi.
九死一生。
cửu tử nhất sinh (chín phần chết một phần sống).
Từ ghép:
九重霄 ; 九二○ ; 九宮 ; 九宮格兒 ; 九歸 ; 九斤黃雞 ; 九九歌 ; 九九歸一 ; 九流三教 ; 九龍 ; 九牛二虎之力 ; 九牛一毛 ; 九泉 ; 九死一生 ; 九天 ; 九霄雲外 ; 九州

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 九 trong tiếng Đài Loan

[jiǔ]Bộ: 乙 (乚,乛) - ẤtSố nét: 2Hán Việt: CỬU1. số chín; 9。數目,八加一後所得。葠看〖數字〗。2. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)。從冬至起每九天是一個"九",從一"九"數起,二"九"、三"九",一直數到九"九"為止。數九。vào đông.冬練三九,夏練三伏。đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.3. chín; nhiều; nhiều lần; số nhiều。表示多次或多數。九霄。chín tầng mây.九泉。nơi chín suối.三彎九轉。vòng vèo mãi.九死一生。cửu tử nhất sinh (chín phần chết một phần sống).Từ ghép:九重霄 ; 九二○ ; 九宮 ; 九宮格兒 ; 九歸 ; 九斤黃雞 ; 九九歌 ; 九九歸一 ; 九流三教 ; 九龍 ; 九牛二虎之力 ; 九牛一毛 ; 九泉 ; 九死一生 ; 九天 ; 九霄雲外 ; 九州

Đây là cách dùng 九 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 九 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiǔ]Bộ: 乙 (乚,乛) - ẤtSố nét: 2Hán Việt: CỬU1. số chín; 9。數目,八加一後所得。葠看〖數字〗。2. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)。從冬至起每九天是一個"九",從一"九"數起,二"九"、三"九",一直數到九"九"為止。數九。vào đông.冬練三九,夏練三伏。đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.3. chín; nhiều; nhiều lần; số nhiều。表示多次或多數。九霄。chín tầng mây.九泉。nơi chín suối.三彎九轉。vòng vèo mãi.九死一生。cửu tử nhất sinh (chín phần chết một phần sống).Từ ghép:九重霄 ; 九二○ ; 九宮 ; 九宮格兒 ; 九歸 ; 九斤黃雞 ; 九九歌 ; 九九歸一 ; 九流三教 ; 九龍 ; 九牛二虎之力 ; 九牛一毛 ; 九泉 ; 九死一生 ; 九天 ; 九霄雲外 ; 九州