令 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 令 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

令 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 令 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 令 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 令 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 令 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[líng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: LINH, LỆNH
1. Linh Hồ (địa danh cũ, nay thuộc huyện Lâm Ý tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。令狐:古地名,在今山西臨猗一帶。
2. họ Linh。(Líng)姓。
[lǐng]
Bộ: 人(Nhân)
Hán Việt: LỆNH, LINH

thếp; gam (giấy)。原張的紙五百張為一令。
五令白報紙。
năm thếp giấy báo trắng.
[lìng]
Bộ: 人(Nhân)
Hán Việt: LỆNH
1. lệnh; ra lệnh。命令。
令各校嚴格執行。
lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
2. mệnh lệnh。命令。
法令。
pháp lệnh.
指令。
chỉ thị.
軍令。
quân lệnh.
口令。
khẩu lệnh.
3. khiến; làm cho。使。
令人興奮。
khiến mọi người phấn khởi.
令人肅然起敬。
khiến mọi người phải kính nể.
4. trò chơi phạt rượu。酒令。
猜拳行令。
đoán số phạt rượu.
5. lệnh (chức quan thời xưa)。古代官名。
縣令。
huyện lệnh.
太史令。
thái sử lệnh.
6. thời tiết。時節。
時令。
thời tiết.
夏令。
tiết trời mùa hạ.
冬令。
tiết mùa đông.
噹令。
đúng thời tiết.
7. tốt đẹp; tốt。美好。
令德。
đạo đức tốt.
令名。
danh tiếng tốt.
令聞。
tiếng tăm tốt.
8. nhà; nhà ta (lời nói kính trọng, dùng với những người thân trong gia đình)。敬辭,用於對方的親屬或有關系的人。
令尊。
lệnh tôn.
令兄。
lệnh huynh.
令親。
lệnh thân (họ hàng bên nhà ta).
9. điệu hát。小令(多用於詞調、曲調名)。
如夢令。
điệu hát "như mộng"
叨叨令。
điệu hát "thao thao".
Từ ghép:
令愛 ; 令嫒 ; 令出法隨 ; 令箭 ; 令郎 ; 令名 ; 令親 ; 令堂 ; 令聞 ; 令行禁止 ; 令尊

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 令 trong tiếng Đài Loan

[líng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: LINH, LỆNH1. Linh Hồ (địa danh cũ, nay thuộc huyện Lâm Ý tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。令狐:古地名,在今山西臨猗一帶。2. họ Linh。(Líng)姓。[lǐng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: LỆNH, LINH量thếp; gam (giấy)。原張的紙五百張為一令。五令白報紙。năm thếp giấy báo trắng.[lìng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: LỆNH1. lệnh; ra lệnh。命令。令各校嚴格執行。lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.2. mệnh lệnh。命令。法令。pháp lệnh.指令。chỉ thị.軍令。quân lệnh.口令。khẩu lệnh.3. khiến; làm cho。使。令人興奮。khiến mọi người phấn khởi.令人肅然起敬。khiến mọi người phải kính nể.4. trò chơi phạt rượu。酒令。猜拳行令。đoán số phạt rượu.5. lệnh (chức quan thời xưa)。古代官名。縣令。huyện lệnh.太史令。thái sử lệnh.6. thời tiết。時節。時令。thời tiết.夏令。tiết trời mùa hạ.冬令。tiết mùa đông.噹令。đúng thời tiết.7. tốt đẹp; tốt。美好。令德。đạo đức tốt.令名。danh tiếng tốt.令聞。tiếng tăm tốt.8. nhà; nhà ta (lời nói kính trọng, dùng với những người thân trong gia đình)。敬辭,用於對方的親屬或有關系的人。令尊。lệnh tôn.令兄。lệnh huynh.令親。lệnh thân (họ hàng bên nhà ta).9. điệu hát。小令(多用於詞調、曲調名)。如夢令。điệu hát "như mộng"叨叨令。điệu hát "thao thao".Từ ghép:令愛 ; 令嫒 ; 令出法隨 ; 令箭 ; 令郎 ; 令名 ; 令親 ; 令堂 ; 令聞 ; 令行禁止 ; 令尊

Đây là cách dùng 令 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 令 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [líng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: LINH, LỆNH1. Linh Hồ (địa danh cũ, nay thuộc huyện Lâm Ý tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)。令狐:古地名,在今山西臨猗一帶。2. họ Linh。(Líng)姓。[lǐng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: LỆNH, LINH量thếp; gam (giấy)。原張的紙五百張為一令。五令白報紙。năm thếp giấy báo trắng.[lìng]Bộ: 人(Nhân)Hán Việt: LỆNH1. lệnh; ra lệnh。命令。令各校嚴格執行。lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.2. mệnh lệnh。命令。法令。pháp lệnh.指令。chỉ thị.軍令。quân lệnh.口令。khẩu lệnh.3. khiến; làm cho。使。令人興奮。khiến mọi người phấn khởi.令人肅然起敬。khiến mọi người phải kính nể.4. trò chơi phạt rượu。酒令。猜拳行令。đoán số phạt rượu.5. lệnh (chức quan thời xưa)。古代官名。縣令。huyện lệnh.太史令。thái sử lệnh.6. thời tiết。時節。時令。thời tiết.夏令。tiết trời mùa hạ.冬令。tiết mùa đông.噹令。đúng thời tiết.7. tốt đẹp; tốt。美好。令德。đạo đức tốt.令名。danh tiếng tốt.令聞。tiếng tăm tốt.8. nhà; nhà ta (lời nói kính trọng, dùng với những người thân trong gia đình)。敬辭,用於對方的親屬或有關系的人。令尊。lệnh tôn.令兄。lệnh huynh.令親。lệnh thân (họ hàng bên nhà ta).9. điệu hát。小令(多用於詞調、曲調名)。如夢令。điệu hát "như mộng"叨叨令。điệu hát "thao thao".Từ ghép:令愛 ; 令嫒 ; 令出法隨 ; 令箭 ; 令郎 ; 令名 ; 令親 ; 令堂 ; 令聞 ; 令行禁止 ; 令尊