使得 là gì tiếng Đài Loan?

使得 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 使得 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

使得 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 使得 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 使得 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 使得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 使得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shǐ·de]
1. có thể dùng。可以使用。
這支筆使得使不得?
cây viết này có dùng được không?
2. được; có thể。能行;可以。
這個主意倒使得。
cách này thế mà lại được đấy.
你不去如何使得?
anh không đi sao được?
3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc...)。(意圖、計劃、事物)引起一定的結果。
人民公社使得農村的面貌有了很大的改變。
xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
這個想法使得她忘記一切困難。
cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 使得 trong tiếng Đài Loan

[shǐ·de]1. có thể dùng。可以使用。這支筆使得使不得?cây viết này có dùng được không?2. được; có thể。能行;可以。這個主意倒使得。cách này thế mà lại được đấy.你不去如何使得?anh không đi sao được?3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc...)。(意圖、計劃、事物)引起一定的結果。人民公社使得農村的面貌有了很大的改變。xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.這個想法使得她忘記一切困難。cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn.

Đây là cách dùng 使得 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 使得 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shǐ·de]1. có thể dùng。可以使用。這支筆使得使不得?cây viết này có dùng được không?2. được; có thể。能行;可以。這個主意倒使得。cách này thế mà lại được đấy.你不去如何使得?anh không đi sao được?3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc...)。(意圖、計劃、事物)引起一定的結果。人民公社使得農村的面貌有了很大的改變。xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.這個想法使得她忘記一切困難。cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn.