保留 là gì tiếng Đài Loan?

保留 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 保留 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

保留 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 保留 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 保留 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 保留 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 保留 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǎoliú]
1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn。使繼續存在,不髮生變化,著重於保持不變。
保留意見
giữ nguyên ý kiến
還保留著他噹年的面貌
anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý。暫時留著不處理。
不同的意見暫時保留,下次再討論
những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
3. giữ lại; để lại。留下,不拿出來。
他的藏書大部分都贈給國家圖書館了,自己只保留了一小部分
phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
有意見儘量談出來,不要保留
có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生
thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 保留 trong tiếng Đài Loan

[bǎoliú]1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn。使繼續存在,不髮生變化,著重於保持不變。保留意見giữ nguyên ý kiến還保留著他噹年的面貌anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý。暫時留著不處理。不同的意見暫時保留,下次再討論những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp3. giữ lại; để lại。留下,不拿出來。他的藏書大部分都贈給國家圖書館了,自己只保留了一小部分phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.有意見儘量談出來,不要保留có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

Đây là cách dùng 保留 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 保留 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǎoliú]1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn。使繼續存在,不髮生變化,著重於保持不變。保留意見giữ nguyên ý kiến還保留著他噹年的面貌anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý。暫時留著不處理。不同的意見暫時保留,下次再討論những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp3. giữ lại; để lại。留下,不拿出來。他的藏書大部分都贈給國家圖書館了,自己只保留了一小部分phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.有意見儘量談出來,不要保留có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng老師把寶貴的經驗和知識毫無保留地教給學生thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.